Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 11 Unit 3: Từ vựng Từ vựng Cities of the future

Tháng 6 28, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 3: Từ vựng Từ vựng Cities of the future tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 3 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Cities of the future chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 3 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 11 – Global Success 11 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11.

Từ vựng Unit 3 lớp 11: Cities of the future

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. aging population

/ˈeɪdʒɪŋ ˌpɒpjuˈleɪʃn/(n)

: dân số già

2. authority

/ɔːˈθɒrəti/ (n)

: nhà chức trách, thẩm quyền

3. city dweller

/ˈsɪti – ˈdwelə(r)/ (n)

: người sống ờ đô thị, cư dân thành thị

4. compost

/ˈkɒmpɒst/ (n)

: phân trộn

5. commercial space

/kəˈmɜːʃl speɪs/(n)

: khu thương mại, chỗ buôn bán

6. detect

/dɪˈtekt/(v)

: dò tìm, phát hiện ra

7. environmentally

/ɪnˌvaɪrənˈmentəli/ (adv)

: với môi trường

8. generate

/ˈdʒenəreɪt/ (v)

: phát, tạo ra

9. impact

/ˈɪmpækt/ (n)

: ảnh hưởng

10. infrastructure

/ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n)

: cơ sở hạ tầng

11. inhabitant

/ɪnˈhæbɪtənt/ (n)

: cư dân, người cư trú

12. liveable

/ˈlɪvəbl/ (a)

: sống được

13. optimistic

/ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj)

: lạc quan

14. overcrowded

/ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ (adj)

: chật ních, đông nghẹt

15. pessimistic

/ˌpesɪˈmɪstɪk/ (adj)

: bi quan

16. quality of life

(n)

: chất lượng sống

17. renewable

/rɪˈnjuːəbl/ (adj)

: có thể tái tạo lại

18. sensor

/ˈsensə(r)/ (n)

: thiết bị cảm biến

19. sustainable

/səˈsteɪnəbl/ (adj)

: không gây hại cho môi trường, có tính bển vững

20. solar energy

/ˈsəʊlə(r) ˈenədʒi/ (n)

: năng lượng mặt trời

21. solar panel

/ˈsəʊlə(r) ˈpænl/ (n)

: tấm pin năng lượng mặt trời

22. upgrade

/ˈʌpɡreɪd/ (v)

: nâng cấp

23. urban

/ˈɜːbən/ (adj)

: thuộc về đô thị

24. urban planner

/ˈɜːbən ˈplænə(r)/ (n)

người/ chuyên gia quy hoạch đô thị

25. warning

/ˈwɔːnɪŋ/ (n)

: lời cảnh cáo

26. wastewater

/ˈweɪstwɔːtə(r)/ (n)

: nước thải

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo 8 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 3: Từ vựng Từ vựng Cities of the future tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Bộ Sưu Tập hình ảnh xe buýt Cực Chất Full 4K với hơn 999+ hình ảnh xe buýt
Next Post: Bảng chữ cái Tiếng Việt mới nhất 2019 theo chuẩn Bộ GD-ĐT »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích