Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 6: Language Soạn Anh 11 trang 8 – Tập 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Giải Tiếng Anh 11 Unit 6 Language là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 8 bài Global Warming được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Giải Language trang 8 Unit 6 lớp 11 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài, đồng thời là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Unit 6 Lớp 11 Language, mời các bạn cùng tải tại đây.
Vocabulary
Câu 1
Complete the sentences with the right form of the words/phrases from 3 in Language.(Hoàn thành những câu dưới đây bằng cách chọn dạng đúng của từ/cụm từ đã gặp ở hoạt động 3 phần Language.)
Example: Global warming occurs when the greenhouse gases in the atmosphere trap the heat from the sun.
(Nóng lên toàn cầu xảy ra khi các khí nhà kính trong khí quyển bẫy nhiệt từ mặt trời.)
1. Having measured the company’s __________, they realised that the amount of carbon dioxide (CO2) it produced was great.
2. Scientists have warned about the relationship between climate change and the spread of __________.
3. A large amount of carbon dioxide __________ are released into the atmosphere by burning fossil fuels.
4. Deforestation is one of the biggest environmental threats to the __________ in the world.
5. As global temperatures rise, there are more cases of __________.
6. Although global warming is causing changes in weather patterns, it is only one aspect of __________.
Gợi ý đáp án
1. carbon footprint | 2. infectious diseases | 3. emissions |
4. ecological balance | 5. heat-related illnesses | 6. climate change |
1. Having measured the company’s carbon footprint they realized that the amount of carbon dioxide (CO2) it produced was great.
(Sau khi đo các vệt carbon của công ty, họ nhận rằng số lượng khí carbon công ty thải ra rất là lớn.)
– carbon footprint: dấu vết các bon
2. Scientists have warned about the relationship between climate change and the spread of infectious diseases.
(Các nhà khoa học đã cảnh báo về mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.)
– infectious diseases: bệnh truyền nhiễm
3. A large amount of carbon dioxide emissions are released into the atmosphere by burning fossil fuels.
(Một lượng lớn khí carbon được thải ra không khí bằng việc đốt các nhiên liệu hóa học.)
– emissions (n): chất thải
4. Deforestation is one of the biggest environmental threats to the ecological balance in the world.
(Phá rừng là một trong những vấn mối đe dọa lớn nhất đối với sự cân bằng sinh thái trên thế giới.)
– ecological balance: cân bằng sinh thái
5. As global temperatures rise, there are more cases of heat-related illnesses.
(Khi nhiệt độ toàn cầu tăng lên, có thêm nhiều các ca bệnh liên quan đến nhiệt.)
– heat-related illnesses: bệnh liên qua đến nhiệt
6. Although global warming is causing changes in weather patterns, it is only one aspect of climate change.
(Mặc dù nóng lên toàn cầu đang gây ra những thay đổi trong kiểu thời tiết, nhưng đó chỉ là một khía cạnh duy nhất của biến đổi khí hậu.)
– climate change: thay đổi khí hậu
Pronunciation
Câu 1
Listen and repeat these sentences, paying attention to their rising intonation.(Hãy nghe và lặp lại những câu này, chú ý tới ngữ điệu lên trong các câu.)
1. Do you agree with me?
2. Can you talk about the effects of global warming?
3. Do you think that we can reduce our carbon footprint?
4. Is it true that global warming is getting worse?
5. Are most of the environmental problems caused by humans?
Câu 2
Listen and mark / (rising intonation) on the echo questions. Then practise read the exchanges.(Hãy nghe và đánh dấu mũi tên lên thể hiện ngữ điệu lên của những hỏi lặp lại. Tập đọc các mẩu hội thoại dưới đây.)
1. A: Most of the environmental problems are man-made.
B: Man-made? /
2. A: Scientists are concerned about the effects of global warming.
B: Scientists are concerned about what? /
3. A: I cycle to work every day.
B: You do? /
4. A: By 2050, rising temperatures could lead to the extinction of a million species.
B: The extinction of a million species? /
5. A: In order to save our environment, we should reduce our use of paper products.
B: We should do what? /
Grammar
Câu 1
Work in pair. Underline the perfect participles in the sentences in 4 in Language. Then rewrite the sentences using after/then or because/since.(Làm bài tập theo cặp. Gạch chân các perfect participles trong những câu ở mục 4 phần Language. Sau đó viết lại câu. sử dụng after/then hoặc be cause/since.)
– Having planned the content, we’re now looking for supporting information.
→ After we have planned the content, we re now looking for supporting information. (Mệnh đề chi thời gian)
– Having treated the environment irresponsibly, humans now have to suffer.
→ Because/Since humans have treated the environment irresponsibly, they now have to suffer.
Câu 2
Match the two parts to make complete sentences.(Ghép hai mệnh đề thích hợp để xây dựng câu hoàn chỉnh.)
1.e | 2.c | 3.a | 4.b |
5.g | 6.h | 7.f | 8.d |
Câu 3
Rewrite the sentences using perfect participle.(Viết lại các câu trên, sử dụng phân từ hoàn thành)
1. The students in Group 11G were praised for having planted the most trees in the schoolyard in the Tree Planting Competition.
2. The police suspected Mike of having cut down the oldest tree in the park.
3. He denied having dumped lots of rubbish onto the beach.
4. Thank you for having saved the lives of hundreds of wild animals.
5. They regretted having hunted and killed many wild animals.
6. The factory was heavily fined for having dumped tons of toxic waste into the river.
7. Denis was rewarded for having taken an active part in the Green Summer activities.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 6: Language Soạn Anh 11 trang 8 – Tập 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.