Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 11 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Preserving our heritage

Tháng mười một 19, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Preserving our heritage tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 6 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Preserving our heritage chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 6 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 11 – Global Success 11 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11.

Từ vựng Unit 6 lớp 11 Preserving our heritage

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. abundant

/əˈbʌndənt/ (adj)

: dồi dào, nhiều

2. acknowledge

/əkˈnɒlɪdʒ/ (v)

: chấp nhận, công nhận, thừa nhận

3. archaeological

/ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ (adj)

: thuộc về khảo cổ học

4. authentic

/ɔːˈθentɪk/ (adj)

: thật, thực

5. breathtaking

/ˈbreθteɪkɪŋ/ (adj)

: đẹp đến ngỡ ngàng

6. bury

/ˈberi/ (v)

: chôn vùi, giấu trong lòng đất

7. cave

/keɪv/ (n)

: hang động

8. citadel

/ˈsɪtədəl/ (n)

: thành trì (để bảo vệ khỏi bị tấn công)

9. complex

/ˈkɒmpleks/ (n)

: quẩn thể, tổ hợp

10. comprise

/kəmˈpraɪz/ (v)

: bao gổm, gổm

11. craftsman

/ˈkrɑːftsmən/ (n)

: thợ thủ công

12. cruise

/kruːz/ (n)

: chuyến du ngoạn trên biển

13. cuisine

/kwɪˈziːn/ (n)

: cách thức chế biến thức ăn, nấu nướng

14. decorate

/ˈdekəreɪt/ (v)

: trang trí

15. demolish

/dɪˈmɒlɪʃ/ (v)

: đổ sập, đánh sập

16. distinctive

/dɪˈstɪŋktɪv/ (adj)

: nổi bật, rõ rệt, đặc trưng

17. dome

/dəʊm/ (n)

: mái vòm

18. dynasty

/ˈdɪnəsti/ (n)

: triểu đại

19. emerge

/iˈmɜːdʒ/ (v)

: trồi lên, nổi lên

20. emperor

/ˈempərə(r)/ (n)

: đế vương, nhà vua

21. endow

/ɪnˈdaʊ/ (v)

: ban tặng

22. excavation

/ˌekskəˈveɪʃn/ (n)

: việc khai quật

23. expand

/ɪkˈspænd/ (v)

: mở rộng

24. fauna

/ˈfɔːnə/ (n)

: hệ động vật

25. flora

/ˈflɔːrə/ (n)

: hệ thực vật

26. geological

/ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ (a)

: thuộc về địa chất

27. grotto

/ˈɡrɒtəʊ/ (n)

: hang

28. harmonious

/hɑːˈməʊniəs/ (a)

: hài hòa

29. heritage

/ˈherɪtɪdʒ/ (n)

: di sản

30. imperial

/ɪmˈpɪəriəl/ (a)

: thuộc về hoàng tộc

31. in ruins

/ˈruːɪn/ (idiom)

: bị phá hủy, đổ nát

32. intact

/ɪnˈtækt/ (a)

: nguyên vẹn, không bị hư tổn

33. irresponsible

/ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (a)

: thiếu trách nhiệm, vô trách nhiệm

34. islet

/ˈaɪlət/ (n)

: hòn đảo nhỏ

35. itinerary

/aɪˈtɪnərəri/ (n)

: lịch trình cho chuyến đi

36. landscape

/ˈlændskeɪp/ (n)

: phong cảnh (thiên nhiên)

37. lantern

/ˈlæntən/ (n)

: đèn lồng

38. limestone

/ˈlaɪmstəʊn/ (n)

: đá vôi

39. magnificent

/mæɡˈnɪfɪsnt/ (a)

: tuyệt đẹp

40. masterpiece

/ˈmɑːstəpiːs/ (n)

: kiệt tác

41. mausoleum

/ˌmɔːsəˈliːəm/ (n)

: lăng mộ

42. mosaic

/məʊˈzeɪɪk/ (adj)

: khảm, chạm khảm

43. mosque

/mɒsk/ (n)

: nhà thờ Hồi giáo

44. outstanding

/aʊtˈstændɪŋ/ (adj)

: nổi bật, xuất chúng

45. picturesque

/ˌpɪktʃəˈresk/ (adj)

: đẹp theo kiểu cổ kính

46. poetic

/pəʊˈetɪk/ (adj)

: mang tính chất thơ ca

47. preserve

/prɪˈzɜːv/ (v)

: bảo tồn

48. preservation

/ˌprezəˈveɪʃn/ (n)

: việc bảo tồn

49. relic

/ˈrelɪk/ (n)

: cổ vật

50. respectively

/rɪˈspektɪvli/ (adv)

: theo thứ tự lắn lượt

51. royal

/ˈrɔɪəl/ (adj)

: thuộc về nhà vua, hoàng gia

52. sanctuary

/ˈsæŋktʃuəri/ (n)

: thánh địa, địa điểm thẩn thánh

53. scenic

/ˈsiːnɪk/ (adj)

: có cảnh quan đẹp

54. subsequent

/ˈsʌbsɪkwənt/ (adj)

: tiếp theo, kế tiếp

55. tomb

/tuːm/ (n)

: lăng mộ

56. worship

/ˈwɜːʃɪp/ (n)

: thờ cúng, tôn thờ

Khám Phá Thêm:   Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 - 2024

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Preserving our heritage tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Địa lí 11 Bài 24: Thực hành Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản Soạn Địa 11 Cánh diều trang 117
Next Post: Địa lí 11 Bài 23: Kinh tế Nhật Bản Soạn Địa 11 Cánh diều trang 108, 109, 110,.. 116 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích