Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 12 Unit 9: Từ vựng Từ vựng Career paths – Kết nối tri thức với cuộc sống

Tháng 1 10, 2025 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 12 Unit 9: Từ vựng Từ vựng Career paths – Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Career paths sách Global success, qua đó giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 9 lớp 12: Career paths được biên soạn bám sát theo chương trình SGK bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 9 lớp 12: Career paths – Global Success, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

automate (v)

/ˈɔːtəmeɪt/

tự động hoá

adapt (v)

/əˈdæpt/

thay đổi cho phù hợp, thích ứng theo, thích nghi

character (n)

/ˈkærəktə/

phẩm chất, đặc điểm tính cách

childminder (n)

/ˈtʃaɪldmaɪndə/

người trông trẻ

cut down on

/ˈkʌt daʊn ɒn/

cắt giảm, giảm bớt

CV (curriculum vitae)

/ˌsiː ˈviː/ (/kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ/)

sơ yếu lí lịch

fascinating (adj)

/ˈfæsɪneɪtɪŋ/

cực kì thú vị và hấp dẫn

in demand

/ɪn dɪˈmɑːnd/

có nhu cầu, được mọi người mong muốn

get on with

/ˈɡet ɒn wɪð/

hoà hợp với, có mối quan hệ tốt với

go in for

/ˈɡəʊ ɪn fɔː/

đam mê, theo đuổi một sở thích

live up to

/ˈlɪv ʌp tə/

làm theo sự mong muốn, kì vọng của ai đó

look down on

/ˈlʊk daʊn ɒn/

coi thường người khác, cho rằng mình hơn người

obsolete (adj)

/ˈɒbsəliːt/

lỗi thời, không còn được sử dụng, không thịnh hành

passion (n)

/ˈpæʃn/

niềm đam mê, say mê

passionate (adj)

/ˈpæʃənət/

có niềm đam mê với/dành cho

position (n)

/pəˈzɪʃn/

vị trí việc làm

pursue (v)

/pəˈsjuː/

theo đuổi

put up with

/ˈpʊt ʌp wɪð/

chịu đựng

soft skills (n)

/ˈsɒft skɪlz/

các kĩ năng mềm

specialty (n)

/ˈspeʃəlti/

chuyên ngành

take into account

/teɪk ɪntə əˈkaʊnt/

cân nhắc, xem xét

tutor (n)

/ˈtjuːtə/

gia sư, giáo viên dạy kèm nhóm học sinh

work experience (n)

/ˈwɜːk ɪkspɪəriəns/

kinh nghiệm làm việc

Khám Phá Thêm:   Kể về một kỉ niệm vui của em với bạn bè (3 mẫu) Soạn Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo Bài 5

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 12 Unit 9: Từ vựng Từ vựng Career paths – Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « 4 cách làm cháo gà bí đỏ thơm ngon hấp dẫn dễ làm tại nhà cho bé yêu
Next Post: 4 cách làm cocktail cranberry ngon nhất, dễ làm »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích