Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 6 Unit 2: Từ vựng My House – Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1

Tháng mười một 8, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 2: Từ vựng My House – Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Unit 2 lớp 6 My House tổng hợp toàn bộ các từ mới, ngữ pháp quan trọng và một số bài tập từ vựng về bài My House có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6chuẩn bị bài học trước khi đến lớp thật tốt.

Soạn Từ vựng Unit 2 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 – Tập 1 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Từ đó, các em dễ dàng hiểu được toàn bộ nội dung của Unit 2: My House trong sách Tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn nhé:

Mục Lục Bài Viết

  • Từ vựng Unit 2 lớp 6: My House – Global Success 6 Tập 1
  • Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 Unit 2: My House

Từ vựng Unit 2 lớp 6: My House – Global Success 6 Tập 1

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n) căn hộ
2. attic /ˈæt̬.ɪk/ (n) gác mái
3. air-conditioner /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) máy điều hòa không khí
4. alarm clock /əˈlɑːm klɒk/ đồng hồ báo thức
5. bedroom /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n) phòng ngủ
6. bathroom /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n) nhà tắm
7. bed /bed/ (n) giường
8. behind /bɪˈhaɪnd/ (pre) /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau
9. between /bɪˈtwin/ (pre) ở giữa
10. blanket /ˈblæŋkɪt/ cái chăn
11. bathroom scales /ˈbɑːθruːm skeɪlz/ cân sức khỏe
12. country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n) nhà ở nông thôn
13. cupboard /ˈkʌb·ərd/ (n) tủ chén
14. chair /tʃeər/ (n) ghế
15. ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần
16. cellar /ˈselə(r)/ tầng hầm
17. chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói
18. chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/ đôi đũa
19. cooker /ˈkʊkər/ nồi cơm điện
20. curtain /ˈkɜːtn/ rèm cửa
21. cushion /ˈkʊʃn/ đệm
22. chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n) ngăn kéo tủ
23. crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj) kì dị, lạ thường
24. department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n) cửa hàng bách hóa
25. dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) máy rửa bát (chén) đĩa
26. dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn
27. fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh
28. furniture /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n) đồ đạc trong nhà, đồ gỗ
29. garage /ˈɡærɑːʒ/ nhà để xe
30. hall /hɑːl/ (n) phòng lớn
31. kitchen /ˈkɪtʃ·ən/ (n) nhà bếp
32. lamp /læmp/ cái đèn
33. living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n) phòng khách
34. light /laɪt/ ánh sáng
35. microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n) lò vi sóng
36. messy /ˈmes.i/ (adj) lộn xộn, bừa bộn
37. move /muːv/ (v) di chuyển, chuyển nhà
38. next to /’nɛkst tu/ (pre) kế bèn, ở cạnh
39. in front of /ɪn ‘frʌnt ʌv/ (pre) ở phía trước, đằng trước
40. under /ˈʌn dər/ (pre) ở bên dưới, phía dưới
41. table /ˈteɪ bəl/ (n) bàn
42. sofa /ˈsoʊ·fə/ (n) ghế trường kỷ, ghế sô pha
43. stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n) nhà sàn
44. poster /ˈpoʊ·stər/ (n) áp phích
45. toilet /ˈtɔɪ·lɪt/ (n) nhà vệ sinh
46. town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n) nhà phố
47. villa /ˈvɪl.ə/ (n) biệt thự
48. wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n) tủ đựng quần áo
Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 9: Dàn ý Nghị luận Uống nước nhớ nguồn (3 mẫu) Lập dàn ý nghị luận xã hội lớp 9

Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 Unit 2: My House

Choose the correct answer.

1. My aunt is cooking in the________

A. living room B. bath C. kitchen D. hall

2. It is called the tiger room ________ there is a big tiger on the wall.

A. because B. so C. but D. like

3. My friends ________ judo after school.

A. have B. play C. do D. study

4. There is a bank ________ the supermarket.

A. next B. between C. on the left D. near

5. We live in a town house, but our grandparents live in a ________ house.

A. city B. villa C. country D. apartment

Use the words in the box to complete the below sentences.

favorite ; washing machine ; dishwasher ; interesting ;

lovely ; modern ; kitchen;

1. My mother is cooking in the __________.

2. Picture-books are very ____________.

3. She puts her dirty clothes in the ______________.

4. Apple is my ___________fruit.

5. It’s the most ____________-car.

6._______________ is a machine that washes dishes.

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 – C; 2 – A; 3 – C; 4 – D; 5 – C;

Use the words in the box to complete the below sentences.

favorite ; washing machine ; dishwasher ; interesting ;

lovely ; modern ; kitchen;

1. My mother is cooking in the ___kitchen_______.

2. Picture-books are very ______interesting______.

3. She puts her dirty clothes in the ______washing machine________.

4. Apple is my _____favorite______fruit.

5. It’s the most _______modern____ car.

6.________Dishwasher_______ is a machine that washes dishes.

7. What a _______lovely______ girl!

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 2: Từ vựng My House – Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh 8 Unit 8: Getting Started Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 82, 83

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Lời bài hát Lỡ thương một người
Next Post: Lời bái hát Chị Ong nâu và em bé »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích