Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 2 Soạn Anh 6 trang 29 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tháng 10 3, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 2 Soạn Anh 6 trang 29 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời 5 câu hỏi trang 29, 30 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 3: My Friends.

Soạn Unit 3 A Closer Look 2 còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Global Success. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

Mục Lục Bài Viết

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A Closer Look 2
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

– use the present continuous to talk about future plans and arrangements.

2. Objectives:

– Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.

– Structures: Verbs be and have for descriptions.

– The Present continuous for future.

II. Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A Closer Look 2

Câu 1

Put the verb in brackets in the present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Nam (read) __________ a book now.

2. They (play) __________ football at the moment.

3. My sister (not make) __________ a sandwich at present.

4. I (go) __________ to the supermarket at the moment.

5. __________hey (talk) __________ about their new friends?

Khám Phá Thêm:   Tập làm văn lớp 5: Kể lại một câu chuyện mà em thích nhất trong những truyện đã học Dàn ý & 16 câu chuyện mà em thích nhất

Đáp án:

1. is reading

2. are playing

3. isn’t making

4. am going

5. Are they talking

1. Nam is reading a book now.

(Bây giờ Nam đang đọc sách.)

2. They are playing football at the moment.

(Lúc này họ đang chơi đá bóng.)

3. My sister isn’t making a sandwich at present.

(Hiện tại em gái tôi không làm bánh sandwich.)

4. I am going to the supermarket at the moment.

(Vào lúc này tôi đang đi siêu thị.)

5. Are they talking about their new friends?

(Họ đang nói về những người bạn mới của họ à?)

Câu 2

Look at the pictures. Write sentences like the example. Use positive or negative present continuous verbs. (Nhìn các bức tranh. Viết câu giống như câu ví dụ. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.)

Example: She’s talking to Mai. (talk)

(Ví dụ: Cô ấy đang nói chuyện với Mai.)

Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 2 Soạn Anh 6 trang 29 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

1. Nam and Ba______________. (eat ice cream)

2. Lan and Trang______________. (take photos)

3. Ha______________. (write a letter)

4. Duong and Hung______________. (play badminton)

5. Phong______________. (draw a picture)

Đáp án:

1. Nam and Ba aren’t eating an ice cream.

(Nam và Ba không đang ăn kem.)

2. Lan and Trang are taking photos.

(Lan và Trang đang chụp ảnh.)

3. Ha is writing a letter.

(Hà đang viết thư.)

4. Duong and Hung aren’t playing badminton.

(Dương và Hưng không đang chơi cầu lông.)

5. Phong isn’t drawing a picture.

(Phong không đang vẽ tranh.)

Câu 3

Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer. (Làm việc theo cặp. Nhìn các bức tranh. Hỏi và trả lời.)

Example: (Ví dụ: )

Work in pairs

A: your sister/ make a cake?

=> Is your sister making a cake?

Khám Phá Thêm:   Kế hoạch dạy học môn Khoa học 5 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 5 năm 2024 - 2025

(Chị của bạn đang làm bánh à?)

B: Yes, she is.

(Ừm.)

1. A: your friend/ swim?

______________

B: ______________

2. A: they/ listen to music?

______________

B: ______________

3. A: Mi / play the piano?

______________

B: ______________

4. A: they/ learn English?

______________

B: ______________

5. A: your friends / cycle to school?

______________

B: ______________

Đáp án:

1. A: Is your friend swimming?

B: Yes, he is.

(Bạn của bạn đang bơi à? – Ừm.)

2. A: Are they listening the music?

B: No, they aren’t. They are having a picnic.

(Họ đang nghe nhạc à? – Không. Họ đang đi dã ngoại.)

3.A: Is Mi playing the piano?

B: No, she isn’t. She is doing karate.

(Mi đang chơi đàn dương cầm à? – Không. Bạn ấy đang tập võ karate.)

4. A: Are they learning English?

B: Yes, they are.

(Họ đang học tiếng Anh à? – Ừm.)

5. A: Are your friends cycling to school?

B: No, they aren’t. They are walking to school.

(Bạn của bạn đang đi xe đạp đến trường à? – Không. Họ đang đi bộ đến trường.)

Câu 4

Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)

1. My best friend (not walk) _________ to school every day. Sometimes she (cycle) _________.

2. Look! What_________he (play) _________?

3. _________ your friends (study) _________ in the library every afternoon?

4. I (write) _________ an email to my friend now.

5. He (not do) _________ his homework now. He (read) _________ .

Đáp án:

1. doesn’t walk/ cycles

2. is he playing

3. Do your friends study

4. am writing

5. isn’t doing/ is reading

Khám Phá Thêm:   Giáo án PowerPoint Toán 5 Bài 67: Hình trụ Giáo án Toán 5 Bài 67 Chân trời sáng tạo (Word + PPT)

1. My best friend doesn’t walk to school every day. Sometimes she cycles.

(Bạn thân nhất của tôi không đi bộ đến trường mỗi ngày. Đôi khi cô ấy đi xe đạp.)

2. Look! What is heplaying?

(Xem kìa! Anh ta đang chơi trò gì vậy?)

3. Do your friends study in the library every afternoon?

(Bạn bè của bạn có học trong thư viện vào mỗi buổi chiều không?)

4. I am writing an email to my friend now.

(Bây giờ tôi đang viết một email cho bạn của tôi.)

5. He isn’t doing his homework now. He is reading.

(Bây giờ anh ấy không làm bài tập về nhà. Anh ấy đang đọc sách.)

Câu 5

Game: Charades. Take tums to mime different actions. Others guess what you are doing. (Trò chơi: Diễn tả và đoán. Lần lượt diễn tả các hành động khác nhau. Các học sinh khác đoán xem em đang làm gì?)

Example:

(Ví dụ:)

A: Are you dancing?

(Bạn đang nhảy múa à?)

B: No, I’m not.

(Không phải.)

C: Are you looking for something?

(Bạn đang tìm gì à?)

B: Yes, I am.

(Đúng rồi.)

Game: Charades

Đáp án:

A: Are you writing a letter?

(Bạn đang viết thư à?)

B: No, I’m not.

(Không phải.)

C:Are you doing your homework?

(Bạn đang làm bài tập về nhà à?)

B:Yes, I am.

(Đúng rồi.)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 2 Soạn Anh 6 trang 29 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Danh sách 10 phim bác sĩ Hàn Quốc hay nhất mà bạn không nên bỏ lỡ
Next Post: Tìm hiểu trợ lý ảo Google Assistant »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích