Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 6 Unit 3: Communication Soạn Anh 6 trang 31 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tháng 10 12, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 3: Communication Soạn Anh 6 trang 31 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 3: Communication giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 31 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 3: My Friends.

Soạn Unit 3 My Friends còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Global Success Tập 1. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 3 Communication
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

– read for specific and general information in texts.

2. Objectives:

– Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.

– Structures: Verbs be and have for descriptions.

– The Present continuous for future.

II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 3 Communication

Câu 1

Listen and read the dialogue between Linda and Mi. Pay attention to the highlighted questions. (Nghe bài hội thoại giữa Linda và Mi. Chú ý đến những câu hỏi được làm nổi bật.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Linda: What does your best friend look like?

Mi: She’s short with long black hair. She has bright brown eyes.

Khám Phá Thêm:   Kế hoạch dạy học môn Khoa học 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 5 năm 2024 - 2025

Linda: What’s she like?

Mi: She’s very kind and creative.

Hướng dẫn dịch:

Linda: Bạn thân nhất của cậu trông như thế nào?

Mi: Cậu ấy thì thấp, tóc đen dài. Cậu ấy có đôi mắt nâu sáng.

Linda: Tính cách cậu ấy như thế nào?

Mi: Cậu ấy rất tốt bụng và sáng tạo.

Câu 2

Work with a classmate. Ask him/her about his/her best friend. Remember to use the two questions highlighted in 1. (Làm việc với bạn cùng lớp. Hỏi bạn ấy về bạn thân nhất của mình. Nhớ sử dụng hai câu hỏi được làm nổi bật ở hoạt động 1.)

Đáp án:

A: What does your best friend look like?

(Bạn thân của bạn trông như thế nào?)

B: He is tall with short curly brown hair. He has straight nose and full lips.

(Bạn ấy cao với mái tóc ngắn xoăn màu nâu. Bạn ấy có mũi thẳng và môi dày.)

A: What’s he like?

(Tính tình anh ấy thế nào?)

B: He’s quite shy but very clever.

(Anh ấy khá nhút nhát nhưng rất thông minh.)

Hoặc:

A: Who is your best friend?

B: Nam is my best friend.

A: What does Nam look like?

B: He’s tall with short black hair. He has a straight nose and big eyes.

A: What’s he like?

B: He is very smart and confident

Câu 3

Read about these students in 4Teen magazine. Use one or two adjectives to describe them. (Đọc thông tin về những học sinh trên tạp chí 4Teen. Sử dụng một hoặc hai tính từ để miêu tả họ.)

Tiếng Anh 6 Unit 3: Communication Soạn Anh 6 trang 31 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

I live in Da Nang. At home, I can do my homework without my parents’ help. At school, I like speaking English. I’m going to an English club now.

Khám Phá Thêm:   Mẫu thư giới thiệu đầu năm học Thư giới thiệu cho giáo viên

Students

I come from Cambridge. In my free time, I draw pictures and play the piano. I also help some old people near my house. I usually read to them at the weekend. Now I’m drawing in my garden.

Hướng dẫn dịch:

– Vinh ( Việt Nam, ngày sinh 7/12): Mình sống ở Đà Nẵng. Ở nhà, mình có thể tự làm bài tập mà không cần bố mẹ giúp. Ở trường, mình thích nói tiếng Anh. Bây giờ mình đang đến câu lạc bộ tiếng Anh.

– John (nước Anh, sinh ngày 26/2): Mình đến từ Cambridge. Trong thời gian rảnh rỗi, mình vẽ tranh và chơi piano. Mình cũng giúp đỡ một số người già gần nhà. Mình thường đọc cho họ nghe vào cuối tuần. Bây giờ mình đang vẽ trong vườn.

Đáp án:

1. Vinh is clever and hard-working.

(Vinh thông minh và chăm chỉ.)

2. John is creative and kind.

(John sáng tạo và tốt bụng.)

Câu 4

We may have different personalities because we have different birthdays. Read the descriptions below. Do you think they match the friends in 3? (Chúng ta có những tính cách khác nhau bởi vì chúng ta có ngày sinh khác nhau. Đọc mô tả bên dưới. Bạn có nghĩ chúng đúng với những người bạn ở hoạt động 3?)

21/3 – 19/4: confident, active

20/4 – 20/5: loving, hard-working

21/5 – 21/6: active, friendly

22/6 – 22/7: caring, clever

23/7 – 22/8: confident, creative

23/8 – 22/9: careful, hard-working

23/9 – 23/10: creative, friendly

24/10 – 21/11: careful, funny

22/11 – 21/12: clever, confident

22/12 – 19/1: careful, hard-working

20/1 – 18/2: friendly, clever

19/2 – 20/3: kind, creative

Khám Phá Thêm:   Viết đoạn văn ngắn về phong trào trồng và bảo vệ cây xanh ở địa phương KHTN Lớp 7 Bài 19: Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp

Hướng dẫn dịch:

21/3 – 19/4: tự tin, năng động

20/4 – 20/5: đáng yêu, chăm chỉ

21/5 – 21/6: năng động, thân thiện

22/6 – 22/7: quan tâm, khéo léo

23/7 – 22/8: tự tin, sáng tạo

23/8 – 22/9: cẩn thận, chăm chỉ

23/9 – 23/10: sáng tạo, thân thiện

24/10 – 21/11: cẩn thận, vui tính

22/11 – 21/12: thông minh, tự tin

22/12 – 19/1: cẩn thận, chăm chỉ

20/1 – 18/2: thân thiện, khéo léo

19/2 – 20/3: tử tế, sáng tạo

Đáp án:

Yes, I think so.

(Vâng, tôi nghĩ vậy/ tôi nghĩ những mô tả tính cách đó đúng với hai người bạn ở hoạt động 3.)

Câu 5

Read the descriptions in 4. Share your opinion with the class. (Đọc mô tả ở hoạt động 4. Chia sẻ ý kiến của em với cả lớp.)

Example:

(Ví dụ:)

My birthday is….

(Ngày sinh của tôi là…)

It’s true that….

(Đúng là…)

It isn’t true that….

(Không đúng là…)

Đáp án:

My birthday is November 29th.

(Sinh nhật của tôi là ngày 29 tháng 11.)

It’s true that I’m clever but it isn’t true that I’m confident. I’m very shy.

(Đúng là tôi thông minh nhưng không đúng là tôi tự tin. Tôi rất nhút nhát.)

Hoặc:

My birthday is 31/3.

It is true that I’m confident.

It’s not true that I’m active.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 3: Communication Soạn Anh 6 trang 31 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Danh sách 10 phim hay và kinh điển của Tom Hanks mà bạn không nên bỏ qua
Next Post: Bảng màu son Perfect Diary đủ nhất, cập nhật liên tục năm 2022 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích