Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 18 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2

Tháng 10 19, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 18 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời 5 câu hỏi trang 18 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 8: Sports and Games.

Soạn Unit 8 Sports and Games còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Global Success Tập 2. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây nhé:

Mục Lục Bài Viết

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to

– talk sth about sports and games.

2. Objectives:

  • Topic: Sports and games
  • Vocabulary: boat, skateboard, skis, racquet, goggles..
  • Grammar: Past simple tense
  • Skills: Listening, speaking

II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1

Bài 1

Write the right words under the pictures. (Viết từ đúng dưới các bức tranh.)

ball    boat    racket    goggles   sports   shoes

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh lớp 4 Review 2 Soạn Anh trang 74 Global Success (Kết nối tri thức) - Tập 1

Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 18 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2

Trả lời:

1. ball

2. sports shoes

3. boat

4. racket

Bài 2

What sports are these things for? Match each thing in column A with a sport in column B. (Những dụng cụ này dành cho những môn thể thao nào? Nối mỗi dụng cụ ở cột A với một môn thể thao ở cột B.)

A

B

1. bicycle

2. ball

3. boat

4. goggles

5. racket

a. boating

b. swimming

c. cycling

d. ball games

e. badminton

Trả lời:

1. c

2. d

3. a

4. b

5. e

1 – c. bicycle – cycling (xe đạp – đi xe đạp)

2 – d. ball – ball games (bóng – những trò chơi liên quan đến bóng)

3 – a. boat – boating (chiếc thuyền – chèo thuyền)

4 – b. goggles – swimming (kính bơi – bơi lội)

5 – e. racket – badminton (vợt – cầu lông)

Bài 3

Fill each blank with one of the words from the box. (Điền vào chỗ trống với trong các từ trong khung.)

sporty         champion                  competition

marathon   congratulations

1. She won an international sports __________.

2. He became the world tennis ____________ when he was very young.

3. “Can you send my __________ to the winner of the contest?”

4. My friend David is very ______________ . He does exercise every day.

5. The first __________ took place in 1896.

Trả lời:

1. competition

2. champion

3. congratulations

4. sporty

5. marathon

1. She won an international sports competition.

(Cô ấy đã chiến thắng trong một cuộc thi thể thao quốc tế.)

2. He became the world tennis champion when he was very young.

Khám Phá Thêm:   Công nghệ 11: Ôn tập chương 4 Giải Công nghệ Chăn nuôi 11 Kết nối tri thức trang 77

(Anh ấy đã trở thành nhà vô địch quần vợt thế giới khi còn rất trẻ.)

3. “Can you send my congratulations to the winner of the contest?”

(“Bạn có thể gửi lời chúc mừng của tôi đến người chiến thắng trong cuộc thi không?”)

4. My friend David is very sporty. He does exercise every day.

(Anh bạn David của tôi rất thích thể thao. Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.)

5. The first marathon took place in 1896.

(Cuộc đua marathon đầu tiên diễn ra vào năm 1896.)

Bài 4

Listen and repeat. Pay attention to the sounds /e/ and /æ/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /e/ và /æ/.)

1. /e/: chess tennis exercise contest

2. /æ/: racket match marathon active

Bài 5

Listen and repeat. Underline the words having the sounds /e/ and /æ/. (Nghe và lặp lại. gạch dưới các từ có chứa âm /e/ và /æ/.)

1. They cannot take part in this contest.

2. They began the match very late.

3. Please get the racket for me.

4. We play chess every Saturday.

5. My grandpa is old, but he’s active.

Trả lời:

1. They cannot take part in this contest.

2. They began the matchvery late.

3. Please get the racket for me.

4. We play chessevery Saturday.

5. My grandpa is old, but he’s active.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 18 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Giáo án dạy thêm môn Toán lớp 9 năm 2023 - 2024 Giáo án dạy thêm Toán 9

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « 8 quán mì ngon đủ loại nổi tiếng nhất tại Sài Thành mà bạn không nên bỏ lỡ
Next Post: Tất tần tật các loại đồng hồ đeo tay phổ biến hiện nay »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích