Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 7 Unit 1: Vocabulary Soạn Anh 7 trang 10, 11 sách Chân trời sáng tạo tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Soạn Tiếng Anh 7 Unit 1: Vocabulary giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 10, 11 SGK Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo bài Unit 1: My Time.
Soạn Unit 1 My Time còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 7 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 7 – Friends Plus Student Book. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
Think
What are your favourite places? Where do you spend most of your time? (Suy nghĩ! Những nơi yêu thích của bạn là gì? Bạn dành phần lớn thời gian của mình ở đâu?)
Gợi ý trả lời:
My favourite places are my bedroom and school. I spend most of my time at school.
(Những nơi yêu thích của tôi là phòng ngủ và trường học của tôi. Tôi dành phần lớn thời gian ở trường.)
Bài 1
Match the phrases in the box with places 1–12 in the picture. Listen and check. (Ghép các cụm từ trong hộp với các nơi chốn từ 1–12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)
at school at the shops in bed in fast food restaurants in the car in the countryside in the park in the playground on the bus on the phone in front of the TV in your room |
Gợi ý trả lời:
1. in the park (trong công viên)
2. at the shops (tại các cửa hàng)
3. in the countryside (ở vùng quê, nông thôn)
4. in the car (trong ô tô)
5. in fast food restaurants (trong các nhà hàng thức ăn nhanh)
6. in bed (trên giường)
7. in your room (trong phòng của bạn)
8. on the bus (trên xe buýt)
9. in front of the TV (trước tivi)
10. on the phone (trên điện thoại)
11. at school (ở trường)
12. in the playground (trong sân chơi)
Bài 2
Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành các câu dưới đây để chúng đúng với bạn. Sử dụng các từ trong bài tập 1.)
I love being in bed.
(Tôi thích ở trên giường.)
1. I like being ………….. .
2. I don’t mind being ………….. .
3. I don’t always like being ………….. .
4. I sometimes hate being ………….. .
Gợi ý trả lời:
1. I like being in the countryside.
(Tôi thích ở nông thôn.)
2. I don’t mind being on the bus.
(Tôi không phiền khi đi xe buýt.)
3. I don’t always like being in front of the TV.
(Tôi không phải lúc nào cũng thích ngồi trước TV.)
4. I sometimes hate being in my room.
(Tôi đôi khi ghét ở trong phòng của mình.)
Bài 3
Complete the Time of your life quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers. (Hoàn thành câu hỏi Time of your life với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng trong phần màu xanh và so sánh câu trả lời của bạn.)
THE TIME OF YOUR LIFE
Where do people spend their time around the world?
A. SLEEP
According to some research,a person needs between 5–6 / 7–9 / 10–11 hours(1) ___________. In the UK, however, a lot of people sleep for just 6 ½ hours.
B. TRAVEL
São Paulo in Brazil has a large number of cars. Student scan spend 5 / 20 / 40 minutes(2) ___________on a five kilometre journey to school.
C. STUDY
Students in China are(3) ___________from7.30 a.m. until 5 p.m. and in northern China some children have classes 5 / 6 / 7 days a week. Before starting the day, students exercise (4) ___________. In Shanghai, China, students spend 7 / 12 / 14 hours a week doing homework –that’s two hours everye vening.
D. EATING
In France people spend more than two hours a day having breakfast, lunch and dinner. In the USA people only spend 17 / 67 / 127 minutes a day eating. Americans spend more time than other people (5) ___________.
E. IN TOWN
French people like shopping. They spend the most time (6) ___________.
F. RELAXING
Americans spend most time (7) ___________and on their computers. In total, teenagers there spend 50 /100 / hours a week in front of screens.
Gợi ý trả lời:
1. in bed / 7–9 |
2. in the car / 40 |
3. at school / 7 |
4. in the playground / 14 |
5. in fast food restaurants / 67 |
6. at the shops |
7. in front of the TV / 50 |
THE TIME OF YOUR LIFE
Where do people spend their time around the world?
A. SLEEP
According to some research,a person needs between 7–9 hours in bed. In the UK, however, a lot of people sleep for just 6 ½ hours.
B. TRAVEL
São Paulo in Brazil has a large number of cars. Student scan spend 40 minutes in the car on a five-kilometre journey to school.
C. STUDY
Students in China are at school from 7.30 a.m. until 5 p.m. and in northern China some children have classes 7 days a week. Before starting the day, students exercise in the playground. In Shanghai, China, students spend 14 hours a week doing homework –that’s two hours every evening.
D. EATING
In France people spend more than two hours a day having breakfast, lunch and dinner. In the USA people only spend 67 minutes a day eating. Americans spend more time than other people in fast food restaurants.
E. IN TOWN
French people like shopping. They spend the most time at the shops.
F. RELAXING
Americans spend most time in front of the TV and on their computers. In total, teenagers there spend 50 hours a week in front of screens.
Hướng dẫn dịch:
THỜI GIAN CỦA CUỘC ĐỜI BẠN
Mọi người trên khắp thế giới dành thời gian của họ ở đâu?
A. NGỦ
Theo một số nghiên cứu, một người cần từ 7-9 giờ trên giường. Tuy nhiên, ở Anh, rất nhiều người chỉ ngủ được 6 tiếng rưỡi.
B. ĐI LẠI
São Paulo ở Brazil có một số lượng lớn ô tô. Học sinh có thể dành 40 phút ngồi trên ô tô trong hành trình dài 5 km đến trường.
C. HỌC TẬP
Học sinh ở Trung Quốc đến trường từ 7h30 sáng đến 5h chiều và ở miền bắc Trung Quốc một số trẻ em có lớp học 7 ngày một tuần. Trước khi bắt đầu ngày mới, học sinh tập thể dục trong sân chơi. Ở Thượng Hải, Trung Quốc, học sinh dành 14 giờ một tuần để làm bài tập về nhà – tức là hai giờ mỗi tối.
D. ĂN UỐNG
Ở Pháp, mọi người dành hơn hai giờ mỗi ngày để ăn sáng, ăn trưa và ăn tối. Ở Mỹ, mọi người chỉ dành 67 phút mỗi ngày để ăn. Người Mỹ dành nhiều thời gian hơn những người khác trong các nhà hàng thức ăn nhanh.
E. TRONG THỊ TRẤN
Người Pháp thích mua sắm. Họ dành hầu hết thời gian ở các cửa hàng.
F. THƯ GIÃN
Người Mỹ dành hầu hết thời gian trước TV và máy tính của họ. Tổng cộng, thanh thiếu niên ở đó dành 50 giờ mỗi tuần trước màn hình.
Bài 4
Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius? (Xem hoặc nghe. Ai thích gặp bạn bè vào cuối tuần: Amelia, Elijah hay Renee? Ai đi học bằng xe buýt: Harry, Lily, hay Darius?)
Bài nghe:
1. Amelia
Man: What are your favourite places in town?
Amelia: When I’m with my friends in town we spend most of our time at the shops. Sometimes we go to fast food restaurants.
2. Elijah
Woman: What about when you’re at home? Do you stay in your room a lot?
Elijah: Yes, I quite like being alone sometimes so I spend a bit of time in my room usually when I come home from school.
3. Renee
Man: Do you stay in bed later on the weekends?
Renee: No, I don’t spend a lot of time in bed. I go to school on Saturday morning and on Sunday I don’t spend any time in bed. I prefer to get up and do something: see friends, do sport, watch TV that kind of thing.
4. Harry
Woman: Are you online a lot?
Harry: Quite a lot I suppose yes. My parents say I spend too much time in front of screens. I use my phone a lot and then there’s my computer that’s for homework but I play games on it, too.
5. Lily
Man: Do you spend too much time on your homework?
Lily: No, not much maybe 30 minutes a day.
Man: And at the weekend?
Lily: I spent more time on my homework at the weekend maybe an hour a day but I don’t spend more than an hour.
6. Darius
Woman: How long does it take to get to school in the morning?
Darius: When there’s a lot of traffic I spent about 40 minutes on the bus getting to school it’s a long time.
Woman: What do you do on the bus?
Darius: I spend all of my time on my phone.
Dịch bài nghe:
1. Amelia
Nam: Địa điểm yêu thích của bạn trong thị trấn là gì?
Amelia: Khi tôi cùng bạn bè đến thị trấn, chúng tôi dành phần lớn thời gian ở các cửa hàng. Đôi khi chúng tôi đi đến các nhà hàng thức ăn nhanh.
2. Elijah
Nữ: Khi bạn ở nhà thì sao? Bạn có ở trong phòng của bạn nhiều không?
Elijah: Vâng, đôi khi tôi khá thích ở một mình nên tôi thường dành một chút thời gian trong phòng khi đi học về.
3. Renee
Nam: Bạn có nằm lại giường muộn hơn vào cuối tuần?
Renee: Không, tôi không dành nhiều thời gian trên giường. Tôi đi học vào sáng thứ Bảy và Chủ nhật tôi không dành thời gian trên giường. Tôi thích thức dậy và làm việc gì đó: gặp gỡ bạn bè, chơi thể thao, xem TV đại loại như vậy.
4. Harry
Nữ: Bạn có online nhiều không?
Harry: Tôi nghĩ là có khá nhiều. Bố mẹ tôi nói rằng tôi dành quá nhiều thời gian trước màn hình. Tôi sử dụng điện thoại rất nhiều và sau đó dùng máy tính để làm bài tập về nhà nhưng tôi cũng chơi game trên đó.
5. Lily
Nam: Bạn có dành quá nhiều thời gian cho bài tập về nhà không?
Lily: Không, không nhiều, có thể 30 phút mỗi ngày.
Nam: Vào cuối tuần thì sao?
Lily: Tôi đã dành nhiều thời gian hơn cho bài tập về nhà của mình vào cuối tuần, có thể là một giờ mỗi ngày nhưng tôi không dành nhiều hơn một giờ.
6. Darius
Nữ: Mất bao lâu để đến trường vào buổi sáng?
Darius: Khi có rất nhiều phương tiện giao thông, tôi đã dành khoảng 40 phút trên xe buýt để đến trường, đó là một thời gian dài.
Nữ: Bạn làm gì trên xe buýt?
Darius: Tôi dành toàn bộ thời gian cho điện thoại.
Gợi ý trả lời:
– Renee likes ikes seeing friends at the weekend.
(Renee thích gặp bạn bè vào cuối tuần.)
Thông tin:Renee: No, I don’t spend a lot of time in bed. I go to school on Saturday morning and on Sunday I don’t spend any time in bed. I prefer to get up and do something: see friends, do sport , watch TV that kind of thing.
(Không, tôi không dành nhiều thời gian trên giường. Tôi đi học vào sáng thứ bảy và chủ nhật tôi không dành thời gian trên giường. Tôi thích đứng dậy và làm điều gì đó: gặp gỡ bạn bè, chơi thể thao, xem TV như vậy.)
– Darius goes to school by bus.
(Darius đi học bằng xe buýt.)
Thông tin: Darius: When there’s a lot of traffic I spent about 40 minutes on the bus getting to school it’s a long time.
(Khi xe cộ đông đúc, tôi đã mất khoảng 40 phút ngồi trên xe buýt để đến trường, đó là một khoảng thời gian dài.)
Bài 5
Read the key phrases. Watch or listen again and complete them. (Đọc các cụm từ khoá. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng.)
KEY PHRASES |
How you spend time I spend all of my time (1) __________________ . I spend too much time (2) __________________ . We spend most of our time (3) __________________ . I spend a bit of time (4) __________________ . I don’t spend a lot of time (5) __________________ . Do you spend much time (6) __________________ ? I don’t spend more than (7) __________________ . I don’t spend any time (8) __________________ . |
Gợi ý trả lời:
How you spend time (Bạn dùng thời gian như thế nào)
I spend all of my time (1) on my phone.
(Tôi dành tất cả thời gian của mình cho điện thoại.)
I spend too much time (2) in front of screens.
(Tôi dành quá nhiều thời gian trước màn hình máy tính.)
We spend most of our time (3) at the shops.
(Chúng tôi dành phần lớn thời gian của mình ở các cửa hàng.)
I spend a bit of time (4) in my room.
(Tôi dành một ít thời gian trong phòng của mình.)
I don’t spend a lot of time (5) in bed.
(Tôi không dành nhiều thời gian trên giường.)
Do you spend much time (6) on your homework?
(Bạn có dành nhiều thời gian cho bài tập về nhà không?)
I don’t spend more than (7) an hour.
(Tôi không dành nhiều hơn một giờ.)
I don’t spend any time (8) in bed.
(Tôi không dành bất kỳ thời gian nào trên giường.)
Bài 6
USE IT! Ask and answer the questions. Use some of the key phrases.
(Thực hành! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng một số cụm từ khoá.)
1. How much time do you spend travelling to school?
(Bạn dành bao nhiêu thời gian để đi đến trường?)
2. How much time do you spend at school?
(Bạn dành bao nhiêu thời gian ở trường?)
3. How much time do you spend in your room?
(Bạn dành bao nhiêu thời gian trong phòng của mình?)
4. Do you spend much time in front of the TV?
(Bạn có dành nhiều thời gian ngồi trước TV không?)
Gợi ý trả lời:
1. I don’t spend much timetravelling to school. Only about fifteen minutes.
(Tôi không dành nhiều thời gian đi đến trường. Chỉ khoảng mười lăm phút.)
2. We spend most of our time at school. About 7 hours a day.
(Chúng tôi dành phần lớn thời gian ở trường. Khoảng 7 tiếng 1 ngày.)
3. I spend a lot of time in my room.
(Tôi dành nhiều thời gian trong phòng của mình.)
4. No, I don’t. I spend more time seeing and talking to my friends and family.
(Không, tôi không. Tôi dành nhiều thời gian hơn để gặp gỡ và nói chuyện với bạn bè và gia đình của mình.)
Hoặc:
1. I don’t spend much time travelling to school. Only about fifteen minutes.
2. I spend most of my time at school.
3. I spend all of my time in my room.
4. I don’t spend a lot of time in front of the TV.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn dành bao nhiêu thời gian để đi đến trường?
– Tôi không dành nhiều thời gian đi đến trường. Chỉ khoảng mười lăm phút.
2. Bạn dành bao nhiêu thời gian ở trường?
– Tôi dành phần lớn thời gian ở trường.
3. Bạn dành bao nhiêu thời gian trong phòng của mình?
– Tôi dành tất cả thời gian của tôi trong phòng của tôi.
4. Bạn có dành nhiều thời gian ngồi trước TV không?
– Tôi không dành nhiều thời gian trước TV.
Finished
Complete the Key Phrases with information that is true for you. (Hoàn thành các Cụm từ khoá với thông tin đúng với bạn.)
Gợi ý trả lời:
– I spend all of my time doing my homework.
(Tôi dành tất cả thời gian của mình làm bài tập về nhà.)
– I spend too much time talking on the phone.
(Tôi dành quá nhiều thời gian nói chuyện điện thoại.)
– We spend most of our time at school.
(Chúng tôi dành phần lớn thời gian của mình ở trường.)
– I spend a bit of time cooking.
(Tôi dành một ít thời gian nấu ăn.)
– I don’t spend a lot of time playing games.
(Tôi không dành nhiều thời gian chơi game.)
– Do you spend much time playing sports?
(Bạn có dành nhiều thời gian chơi thể thao không?)
– I don’t spend more than an hour a day in front of TV.
(Tôi không dành nhiều hơn 1 tiếng mỗi ngày trước tivi.)
– I don’t spend any time swimming.
(Tôi không dành bất kỳ thời gian nào để bơi lội.)
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 7 Unit 1: Vocabulary Soạn Anh 7 trang 10, 11 sách Chân trời sáng tạo tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.