Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 7 Unit 5: A Closer Look 1 Soạn Anh 7 trang 52 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tháng 10 8, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 7 Unit 5: A Closer Look 1 Soạn Anh 7 trang 52 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Tiếng Anh 7 Unit 5: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 7 trả lời các câu hỏi trang 52 Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 5: Food and Drink trước khi đến lớp.

Soạn A Closer Look 1 Unit 5 lớp 7 bám sát theo chương trình SGK Global Success 7 – Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 7 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Match the phrases with the pictures. Then listen, check, and repeat the phrases. (Nối các câu với các bức tranh. Sau đó, nghe, kiểm tra và nhắc lại các cụm từ.)

Tiếng Anh 7 Unit 5: A Closer Look 1 Soạn Anh 7 trang 52 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Trả lời:

1 – d

2 – f

3 – a

4 – c

5 – b

6 – e

1 – d: a teaspoon (tsp) of salt: 1 muỗng cà phê muối

2 – f: 400 millilitres (ml) of milk: 400 ml sữa

3 – a: a kilo (kg) of beef: 1 kg thịt bò

4 – c: a litre (l) of water: 1 lít nước

5 – b: a teaspoon (tsp) of salt: 1 muỗng cà phê muối

6 – e: 200 grams (g) of flour: 200 gam bột

Khám Phá Thêm:   Hướng dẫn cài đặt Chiến Binh Idle trên PC

Bài 2

Write the following words and phrases in the correct columns. Add any other dishes and ingredients you know. (Viết các từ và cụm từ sau vào các cột đúng. Thêm bất kỳ món ăn và thành phần nào khác mà bạn biết.)

spring    rolls    omelette    butter    onions    pancakes    pepper

Dishes Ingredients

Trả lời:

Dishes (Món ăn) Ingredients (Thành phần)
spring rolls (chả giò) butter (bơ)
omelette (trứng ốp la) onions (hành tây)
pancakes (bánh kếp) pepper (hạt tiêu)

Bài 3

Work in pair. Ask and answer about the ingredients for Linh’s apple pie, using the quantities in the recipe. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về nguyên liệu làm món bánh táo của Linh, theo số lượng trong công thức nấu ăn.)

Bài 3

Example:

A: How many apples do we need? (Chúng ta cần mấy quả táo?)

B: We need 12. (Chúng ta cần 12 quả.)

Trả lời:

1. A: How much salt do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu muối?)

B: We need a teaspoon of salt.

(Chúng ta cần 1 thìa cà phê muối.)

Giải thích: salt (muối) là danh từ không đếm được -> How much

2. A: How much sugar do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu đường?)

B: We need 300 grams of sugar.

(Chúng ta cần 300 gam đường.)

Giải thích: sugar (đường) là danh từ không đếm được -> How much

3. A: How much milk do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu sữa?)

B: We need 300 ml of milk.

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 10: Mở bài Xuân về của Nguyễn Bính Xuân về của Nguyễn Bính

(Chúng ta cần 300ml sữa.)

Giải thích: milk (sữa) là danh từ không đếm được -> How much

4. A: How much water do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu nước?)

B: We need 120ml of water.

(Chúng ta cần 120ml nước.)

Giải thích: water (nước) là danh từ không đếm được -> How much

5. A: How much flour do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu bột?)

B: We need 500 grams.

(Chúng ta cần 500 gam.)

Giải thích: flour (bột) là danh từ không đếm được -> How much

Bài 4

Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɒ/ and /ɔ:/. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến các âm /ɒ/ và /ɔ:/.)

fond    short     call   water

pork     sauce   lot    not

Now, in pairs write the words in the correct columns.

(Bây giờ hãy viết các từ vào cột đúng.)

/ɒ/

/ɔ:/

 

 

Trả lời:

/ɒ/

/ɔ:/

fond /fɒnd/ (adj): thích

lot /lɒt/ (adj): nhiều

not /nɒt/ (adv): không

short /ʃɔːt/ (adj): ngắn

call /kɔːl/ (n, v): gọi điện, cuộc gọi

pork /pɔːk/ (n): thịt lợn

sauce /sɔːs/ (n): nước xốt

water /ˈwɔː.tər/ (n): nước

Bài 5

Listen and repeat, paying attention to the underlined words. Tick (✓) the sentences with the /ɒ/ sound. (Nghe và lặp lại, chú ý những từ được gạch chân. Đánh dấu (✓) vào các câu có âm /ɒ/.)

1. I hate hotdogs.

2. It’s a very big pot.

3. Put the forks here.

4. This soup is very hot.

5. I like pork cooked with vegetables.

Khám Phá Thêm:   Công nghệ 9 Bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Giải Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều trang 28, 29, 30, 31

Trả lời:

1. I hate hotdogs.

(Tôi ghét bánh mì kẹp xúc xích.)

✓

2. It’s a very big pot.

(Nó là cái bình/ lọ rất to.)

✓

3. Put the forks here.

(Đặt những cái nĩa ở đây.)

4. This soup is very hot. 

(Món canh này rất nóng.)

✓

5. I like pork cooked with vegetables.

(Tôi thích thịt bò nấu với rau củ.)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 7 Unit 5: A Closer Look 1 Soạn Anh 7 trang 52 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « 10 bộ phim ý nghĩa giúp bạn yêu đời, nhìn tích cực hơn về cuộc sống
Next Post: Hướng dẫn các bước cho bé bú bình chi tiết các mẹ nhất định phải ghi nhớ »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích