Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 30

Tháng 6 25, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 30 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 30 Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 3: Teenagers trước khi đến lớp.

Soạn A Closer Look 1 Unit 3 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK Global Success 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn nhé:

Mục Lục Bài Viết

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Circle the correct options to complete the phrases. (Khoanh tròn các lựa chọn đúng để hoàn thành các cụm từ)

Bài 1

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. B

5. B

Hướng dẫn dịch:

1. upload a picture = tải ảnh lên

2. browse a website = duyệt một trang web

3. check notifications = kiểm tra thông báo

4. log on to an account = đăng nhập vào một tài khoản

5. connect with friends = kết nối với bạn bè

Bài 2

Use the correct forms of the verbs in 1 to complete the sentences. (Sử dụng các hình thức đúng của động từ trong bài 1 để hoàn thành các câu)

1. I _________ the school website and found pictures of school activities.

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh 10 Unit 5: Reading Soạn Anh 10 trang 55 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

2. Our teacher _________ a video of our last meeting in our forum for everyone to see.

3. She _________ with some old friends at the English club.

4. Tom _________ the notifications and saw some new posts.

5. Mi often _________ to her instagram account to chat with her friends.

Đáp án:

1. browsed

2. uploaded

3. connected

4. checked

5. logs

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi duyệt trang web của trường và tìm thấy hình ảnh về các hoạt động của trường.

2. Giáo viên của chúng tôi đã tải lên diễn đàn một video về cuộc họp cuối cùng của chúng tôi cho mọi người xem.

3. Cô ấy kết giao với một số bạn cũ ở câu lạc bộ tiếng Anh.

4. Tom đã kiểm tra thông báo và thấy một số bài đăng mới.

5. Mi thường đăng nhập vào tài khoản instagram của mình để trò chuyện với bạn bè.

Bài 3

Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)

1. Our class has a(n) __________, and we often post questions there to discuss.

A. office

B. forum

C. club

2. We try to meet our parents’ ____________ but it is hard.

A. dreams

B. interests

C. expectations

3. He is a big __________ and scares his weaker classmates.

A. bully

B. forum

C. pressure

4. She was chatting with her friends, so she couldn’t _________ on the lesson.

A. concentrate

B. coach

C. advise

5. We have _________ from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.

Khám Phá Thêm:   Giáo án Âm nhạc 3 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Kế hoạch bài dạy Âm nhạc lớp 3

A. interests

B. pressure

C. friends

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. A

5. B

Hướng dẫn dịch:

1. Lớp học của chúng tôi có một diễn đàn và chúng tôi thường đăng câu hỏi lên đó để thảo luận.

2. Chúng tôi cố gắng đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ nhưng thật khó.

3. Anh ấy là một kẻ hay bắt nạt và khiến các bạn học yếu hơn sợ hãi.

4. Cô ấy đang trò chuyện với bạn bè nên cô ấy không thể tập trung vào bài học.

5. Chúng tôi bị áp lực từ các kỳ thi, bạn bè và cha mẹ. Điều này khiến chúng tôi cảm thấy rất căng thẳng.

Bài 4

Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊə/ and /ɔɪ/. Then put the words into the correct columns. (Nghe và nhắc lại các từ. Chú ý đến các âm /ʊə/ và /ɔɪ/. Sau đó đặt các từ vào các cột chính xác)

Bài nghe:

Bài 4

Bài 5

Listen and practise the sentences. Underline the words with /ʊə/ and circle the words with /ɔɪ/. (Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ có /ʊə/ và khoanh tròn những từ có /ɔɪ/).

Bài nghe:

1. She is a noisy and curious girl.

2. They joined a full-day city tour.

3. I found it enjoyable to watch the tournament.

4. She’ll record our voices during the interview.

5. He is not acting very mature and is starting to annoy me.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 30 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Phim Hàn Quốc - Trăng Lên Ban Ngày

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « ” Bộ sưu tập hình ảnh con cào cào đầy đủ chất lượng 4K vượt quá 999 tấm”
Next Post: Tiểu sử Dương Hồng Loan: Cuộc đời và Sự nghiệp »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích