Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 8 Unit 6: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 62, 63 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Tiếng Anh 8 Unit 6: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 62, 63 Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 6: Lifestyles trước khi đến lớp.
Soạn A Closer Look 1 Unit 6 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK Global Success 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn nhé:
Bài 1
Match the words and phrases with the pictures. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh)
Đáp án:
1. e |
2. d |
3. c |
4. a |
5. b |
Bài 2
Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
1. The traditional craft of the villagers is ______ bamboo baskets.
2. We all joined in the ______ when we attended the local festival.
3. The gallery in the city centre has an excellent collection of ______.
4. Hoa is very keen on ______. She loves to knit gloves after school.
5. The ______ is still used as a means of transport in Alaska today.
Đáp án:
1. weaving |
2. tribal dances |
3. native art |
4. making crafts |
5. dogsled |
Hướng dẫn dịch:
1. Nghề truyền thống của dân làng là đan rổ tre.
2. Tất cả chúng tôi đều tham gia vào các điệu nhảy của bộ lạc khi chúng tôi tham dự lễ hội địa phương.
3. Phòng trưng bày ở trung tâm thành phố có một bộ sưu tập nghệ thuật bản địa xuất sắc.
4. Hoa rất thích làm đồ thủ công. Cô ấy thích đan găng tay sau giờ học.
5. Chó kéo xe vẫn được sử dụng như một phương tiện giao thông ở Alaska ngày nay.
Bài 3
Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
1. The tribal women know how to _____ these threads into beautiful clothes.
A. weave
B. make
C. cut
2. She comes from Korea, so her _____ language is Korean.
A. modern
B. native
C. practical
3. Sticking out one’s tongue was a way of greeting in _____ Tibetan culture.
A. traditional
B. leisurely
C. simple
4. How do people _____ New Years in your country, Jack?
A. practise
B. keep
C. celebrate
5. We like that restaurant: it _____ very delicious food.
A. practises
B. serves
C. buys
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. A |
4. C |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Phụ nữ bộ tộc biết dệt những sợi chỉ này thành những bộ quần áo đẹp.
2. Cô ấy đến từ Hàn Quốc nên ngôn ngữ mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Hàn.
3. Lè lưỡi là một cách chào hỏi trong văn hóa truyền thống Tây Tạng.
4. Mọi người đón năm mới ở đất nước bạn như thế nào, Jack?
5. Chúng tôi thích nhà hàng đó: nó phục vụ đồ ăn rất ngon.
Bài 4
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /br/ and /pr/. (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /br/ và /pr/)
Bài nghe:
Bài 5
Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /br/, and circle the bold words with /pr/. (Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ in đậm với /br/, và khoanh tròn những từ in đậm với /pr/)
Bài nghe:
1. My brother says online learning improves our IT skills.
2. Santa claus brings a lot of presents to children.
3. She briefly introduced the new programme.
4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.
5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 8 Unit 6: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 62, 63 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.