Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking Back Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 90

Tháng 10 13, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking Back Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 90 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking Back giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 90 Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 8: Shopping trước khi đến lớp.

Soạn Looking Back Unit 8 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK Global Success 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Match the words and phrases (1 – 5) with the meanings (a – e). (Nối các từ và cụm từ (1 – 5) với nghĩa (a – e))

1. During sales

a. The action of using the Internet to order food or goods

2. Browsing

b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual

3. Online shopping

c. A person who is addicted to shopping

4. Wide range of products

d. Going round and looking the things on display

5. Shopaholic

e. A great number of goods

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. e

5. c

Khám Phá Thêm:   Soạn bài Vịnh Tản Viên sơn Chân trời sáng tạo Ngữ văn lớp 12 trang 81 sách Chân trời sáng tạo tập 1

Hướng dẫn dịch:

1 – b: Trong thời gian giảm giá – Thời điểm mà nhiều thứ trong cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.

2 – d: Duyệt – Đi một vòng và xem những thứ được trưng bày.

3 – a: Mua sắm trực tuyến – Hành động sử dụng Internet để đặt hàng thực phẩm hoặc hàng hóa.

4 – e: Nhiều loại sản phẩm – Số lượng hàng hóa nhiều.

5 – c: Shopaholic – Người nghiện mua sắm.

Bài 2

Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking Back Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 90

1. Look! These sports shoes are ____________. They are 30% off.

2. This item has a price tag, so you cannot _______________.

3. Do you have ___________ here? I want to check my email.

4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of _____________ fruit and vegetables.

5. My mother always shops ______________. She never shops online.

Đáp án:

1. on sale

2. bargain

3. Internet access

4. home-grown

5. offline

Hướng dẫn dịch:

1. Nhìn kìa! Những đôi giày thể thao này đang được bán. Họ đang giảm giá 30%.

2. Mặt hàng này có ghi giá nên bạn không được mặc cả.

3. Bạn có truy cập Internet ở đây không? Tôi muốn kiểm tra email của mình.

4. Khi đến chợ nông sản, bạn sẽ tìm thấy rất nhiều loại trái cây và rau quả tự trồng.

5. Mẹ tôi luôn mua sắm ngoại tuyến. Cô ấy không bao giờ mua sắm trực tuyến.

Bài 3

Complete each sentence with a suitable adverb of frequency. (Hoàn thành mỗi câu với trạng từ chỉ tần suất thích hợp)

Khám Phá Thêm:   Lịch chiếu phim Nhất vũ khuynh thành TVB

1. My sister ________ watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.

2. My mum _________ shops at the supermarket. But I don’t go there often.

3. My father _________ goes to a dollar store. He says there’s nothing worth buying there.

4. We don’t _________ go to the supermarket. It’s far from our home.

5. These brands are ___________ on sale, just once or twice a year.

Gợi ý:

1. always

2. often

3. never

4. usually

5. rarely

Hướng dẫn dịch:

1. Em gái tôi luôn xem chương trình Vua đầu bếp nhí. Cô ấy không bao giờ bỏ lỡ một tập phim.

2. Mẹ tôi thường mua sắm ở siêu thị. Nhưng tôi không đến đó thường xuyên.

3. Bố tôi không bao giờ đến cửa hàng đồng đô la. Ông nói rằng không có gì đáng mua ở đó.

4. Chúng tôi không thường đi siêu thị. Nó cách xa nhà của chúng tôi.

5. Những thương hiệu này hiếm khi giảm giá, chỉ một hoặc hai lần một năm.

Bài 4

Use the correct tense and form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng thì và dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu)

1. The shuttle bus (leave) ____________ every 15 minutes to take customers to the parking lot.

2. – Mum, what time (be) ____________ the show tonight? – Let me check.

3. We (can / use) ____________ these vouchers for the next shopping.

4. The announcement says that the sale (last) ____________ for just two hours, from 17:00 to 19:00 tomorrow.

Khám Phá Thêm:   Tập làm văn lớp 3: Viết đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) tả một món đồ chơi em thích Dàn ý & 6 đoạn văn mẫu lớp 3

5. We (not / have) ____________ home economics next semester. We have music instead.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking Back Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 90 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « 6 sai lầm khi ăn quả na (mãng cầu dai)
Next Post: Quả sơn trà là quả gì? 8 lợi ích bất ngờ cho sức khỏe mà quả sơn trà mang lại »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích