Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 9 Unit 3: Từ vựng Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3

Tháng mười một 8, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 9 Unit 3: Từ vựng Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Unit 3 lớp 9 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Teen stress and pressure theo chương trình mới. Qua đó giúp các em học sinh lớp 9 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 3 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 9.

Mục Lục Bài Viết

  • Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3
  • Ngữ pháp tiếng Anh 9 Unit 3

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3

VOCABULARY

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. adolescence (n) /ˌædəˈlesns/ giai đoạn vị thành niên
2. adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/ giai đoạn trưởng thành
3. calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh
4. cognitive skill (n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ kĩ năng tư duy
5. concentrate (v) /kɒnsntreɪt/ tập trung
6. confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
7. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ vui sướng
8. depressed (adj) /dɪˈprest/ tuyệt vọng
9. embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ xấu hổ
10. emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/ tình huống khẩn cấp
11. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
12. helpline (n) /ˈhelplaɪn/ đường dây nóng trợ giúp
13. house-keeping skill (n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ kĩ năng làm việc nhà
14. independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập, tự lập
15. informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ quyết định có cân nhắc
16. left out (adj) /left aʊt/ cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
17. life skill /laɪf skɪl/ kĩ năng sống
18. relaxed (adj) /rɪˈlækst/ thoải mái, thư giãn
19. resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ giải quyết xung đột
20. risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/ liều lĩnh
21. self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/ tự nhận thức, ngộ ra
22. self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ tự rèn luyện

23. stressed

(adj) /strest/ căng thẳng, mệt mỏi
24. tense (adj) /tens/ căng thẳng
25. worried (adj) /ˈwɜːrid/ lo lắng
Khám Phá Thêm:   Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống KHGD môn Ngữ văn lớp 11 (Phụ lục I, III Công văn 5512)

Ngữ pháp tiếng Anh 9 Unit 3

I. Câu tường thuật tiếng Anh là gì?

1. Câu trực tiếp:

– Xuất phát trực tiếp từ người nói

– Xuất phát từ người nghe truyền đạt lại chính xác những ý, từ ngữ mà người nói đã nói để tăng phần kịch tích cho câu chuyện hoặc để nhấn mạnh những từ ngữ vui hoặc lạ mà người nói đã dùng.

– Lời nói trực tiếp thường nằm trong dấu ngoặc kép (dấu trích dẫn)

Ví dụ:

Marry says: “I feel angry and empty in the stomach.“

(Marry nói: “Tôi cảm thấy khó chịu và trống rỗng ở trong bụng.”)

Allen tells John: Marry said “I feel angry and empty in the stomach“.

(Allen nói với John: “Marry nói là ‘Tôi cảm thấy khó chịu và trống rỗng ở trong bụng.’’)

→ Câu nói I feel angry and empty in the stomach là lời nói trực tiếp được nói xuất phát từ Marry và được trích dẫn nguyên câu từ Allen với động từ và chủ ngữ không thay đổi.

2. Câu tường thuật gián tiếp:

– Câu tường thuật tiếng Anh (reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói khi người tường thuật chỉ muốn tường thuật lại thông tin, nội dung trong lời nói của người nói thay vì là từ ngữ.

– Câu tường thuật trong tiếng anh thường được sử dụng trong báo chí, báo cáo, văn bản hay lời nói tường thuật lại một đoạn hội thoại.

Khám Phá Thêm:   Soạn bài Củng cố, mở rộng trang 21 - Kết nối tri thức 6 Ngữ văn lớp 6 trang 21 sách Kết nối tri thức tập 2

Ví dụ: Nam says: ‘I feel tired’ → Nam said that he felt tired.

(Nam nói rằng cậu ấy cảm thấy mệt mỏi)

→ Câu Nam said that he is tired là câu tường thuật gián tiếp vì khi tường thuật lại, ta đã đổi chủ ngữ từ I thành he và động từ feel thành felt.

II. Cấu trúc câu tường thuật gián tiếp trong tiếng Anh

Khi muốn thay đổi 1 câu trần thuật trực tiếp sang 1 câu trần thuật gián tiếp, chúng ta dùng động từ ‘say/tell’ để giới thiệu. Đồng thời cần áp dụng các quy tắc sau:

1. Thay đổi thì của động từ

Nếu động từ ở thì hiện tại đơn (say/ tell) thì động từ trong câu gián tiếp giữ nguyên thì trong câu trực tiếp.

Ví dụ:“I always drink coffee in the morning”, she says.

→ She says that she always drinks coffee in the morning.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 9 Unit 3: Từ vựng Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Toán 3 Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Giải Toán lớp 3 trang 30, 31, 32, 33, 34 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2
Next Post: Cách đổi điểm Viettel++ lấy phút gọi, SMS, data »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích