Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Lesson Five Unit 1 trang 14 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tháng 7 3, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Lesson Five Unit 1 trang 14 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Five Unit 1: They’re Firefighters trang 14 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Soạn Unit 1: They’re Firefighters – Lesson Five lớp 4 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3

Bài 1

Look at the pictures. Say the jobs. (Nhìn vào tranh. Nói tên các công việc.)

Trả lời:

  • pilot: phi công
  • office worker: nhân viên văn phòng
  • doctor: bác sĩ
  • student: học sinh

Bài 2

Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài 2

Trả lời:

1. My name’s Mai. (Tôi tên là Mai.)

I’m nine. (Tôi 9 tuổi.)

This is my family. (Đây là gia đình của tôi.)

2. This is my dad. (Đây là bố của tôi.)

He’s a pilot. (Ông ấy là một phi công.)

3.This is my mom. (Đây là mẹ của tôi.)

Khám Phá Thêm:   Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh lớp 7

She’s an office worker. (Bà ấy là một nhân viên văn phòng.)

4. This is my grandpa. (Đây là ông của tôi.)

He’s a doctor. (Ông ấy là một bác sĩ.)

Doctors help sick people. (Những bác sĩ giúp đỡ những người bị ốm.)

5. My brother’s name is Minh. (Anh trai của tôi tên là Minh.)

We’re students. (Chúng tôi là những học sinh.)

We study at school. (Chúng tôi học ở trường.)

6. We’re a happy family. (Chúng tôi là một gia đình vui vẻ.)

Bài 3

Read and write T True or F False. (Đọc và viết T hoặc F.)

1. Mai’s parents are pilots. ______

2. Her mother is an office worker. ______

3. Her grandpa is a pilot. ______

4. Mai and Minh study at school. ______

Trả lời:

1. F

2. T

3. F

4. T

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Lesson Five Unit 1 trang 14 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Bộ Sưu Tập Top 999+ Hình Nền Phật Giáo Cực Đẹp Full 4K
Next Post: Những bộ phim xã hội đen hay nhất mọi thời đại »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích