Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Lesson 5 Soạn Anh 5 trang 50 Explore Our World (Cánh diều)

Tháng 7 23, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Lesson 5 Soạn Anh 5 trang 50 Explore Our World (Cánh diều) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Tiếng Anh lớp 5 Cánh diều giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 5 Unit 3: On the move! trang 50 Explore Our World.

Soạn Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 5 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 5. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4

Câu 1

Look and listen. Repeat. (Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Lesson 5 Soạn Anh 5 trang 50 Explore Our World (Cánh diều)

  • drive (v): lái xe
  • get on (v): lên xe
  • get off (v): xuống xe
  • park (v): đậu xe
  • ride (v): lái xe
  • cycle (v): đạp xe
  • row (v): chèo
  • fly (v): lái (máy bay)

Câu 2

Look. Point and say. (Nhìn. Chỉ và nói.)

Câu 3

Read. Listen and circle. (Đọc. Nghe và khoanh tròn.)

1. We are flying / cycling / rowing together.

2. She is driving / parking / taking her new car.

3. We are getting on / getting off / driving the school bus to go to school.

4. We are parking / getting off / riding our bikes next to the playground.

Khám Phá Thêm:   Danh sách các bài hát khai giảng năm học mới 2023 - 2024

5. I’m taking / riding / driving my kick scooter to school.

6. We’re getting off / getting on / rowing the boat to get closer to the ducks.

7. He is flying / getting on / taking an airplane.

8. They’re getting on / riding / getting off the subway at the station closest to the park.

1. We are flying / cycling / rowing together.

(Chúng ta cùng nhau đi máy bay/đạp xe/chèo thuyền.)

2. She is driving / parking / taking her new car.

(Cô ấy đang lái xe/đỗ xe/lấy chiếc xe mới của mình.)

3. We are getting on / getting off / driving the school bus to go to school.

(Chúng ta đang lên/xuống/lái xe buýt đi học.)

4. We are parking / getting off / riding our bikes next to the playground.

(Chúng tôi đang đậu xe/xuống xe/đạp xe cạnh sân chơi.)

5. I’m taking / riding / driving my kick scooter to school.

(Tôi đang bắt/đạp/lái xe máy đến trường.)

6. We’re getting off / getting on / rowing the boat to get closer to the ducks.

(Chúng ta xuống/lên/chèo thuyền để đến gần đàn vịt.)

7. He is flying / getting on / taking an airplane.

(Anh ấy đang bay/lên/bắt máy bay.)

8. They’re getting on / riding / getting off the subway at the station closest to the park.

(Họ đang lên/đi/xuống tàu điện ngầm ở ga gần công viên nhất.)

Phương pháp giải:

1. We are flying / cycling / rowing together.

(Chúng ta cùng nhau đi máy bay/đạp xe/chèo thuyền.)

2. She is driving / parking / taking her new car.

(Cô ấy đang lái xe/đỗ xe/lấy chiếc xe mới của mình.)

Khám Phá Thêm:   Cách ghi phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2024

3. We are getting on / getting off / driving the school bus to go to school.

(Chúng ta đang lên/xuống/lái xe buýt đi học.)

4. We are parking / getting off / riding our bikes next to the playground.

(Chúng tôi đang đậu xe/xuống xe/đạp xe cạnh sân chơi.)

5. I’m taking / riding / driving my kick scooter to school.

(Tôi đang bắt/đạp/lái xe máy đến trường.)

6. We’re getting off / getting on / rowing the boat to get closer to the ducks.

(Chúng ta xuống/lên/chèo thuyền để đến gần đàn vịt.)

7. He is flying / getting on / taking an airplane.

(Anh ấy đang bay/lên/bắt máy bay.)

8. They’re getting on / riding / getting off the subway at the station closest to the park.

(Họ đang lên/đi/xuống tàu điện ngầm ở ga gần công viên nhất.)

Câu 4

Play the game: Guessing. (Chơi trò chơi: Đoán chữ.)

Unit 3: Lesson 5

Trả lời:

He’s riding a bike.

(Anh ấy đang đi xe đạp.)

She’s parking a car.

(Cô ấy đang đỗ xe.)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Lesson 5 Soạn Anh 5 trang 50 Explore Our World (Cánh diều) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Lesson 4 Soạn Anh 5 trang 49 Explore Our World (Cánh diều)
Next Post: Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Lesson 2 Soạn Anh 5 trang 47 Explore Our World (Cánh diều) »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích