Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Toán 10 Bài 2: Tập hợp Giải SGK Toán 10 trang 20 – Tập 1 sách Chân trời sáng tạo

Tháng mười một 12, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Toán 10 Bài 2: Tập hợp Giải SGK Toán 10 trang 20 – Tập 1 sách Chân trời sáng tạo tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải bài tập Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2 giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để trả lời các câu hỏi phần thực hành và bài tập trong SGK bài Tập hợp.

Giải Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 20, 21 tập 1 được biên soạn với các lời giải chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát chương trình sách giáo khoa. Giải Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2 là tài liệu cực kì hữu ích hỗ trợ các em học sinh lớp 10 trong quá trình giải bài tập. Đồng thời phụ huynh có thể sử dụng để hướng dẫn con em học tập và đổi mới phương pháp giải phù hợp hơn.

Mục Lục Bài Viết

  • Trả lời Toán lớp 10 Bài 2 phần Thực hành
    • Thực hành 1
    • Thực hành 2
    • Thực hành 3
  • Giải Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 20, 21
    • Bài 1 trang 20
    • Bài 2 trang 21
    • Bài 3 trang 21
    • Bài 4 trang 21
    • Bài 5 trang 21

Trả lời Toán lớp 10 Bài 2 phần Thực hành

Thực hành 1

a) Lấy ba ví dụ về tập hợp và chỉ ra một số phần tử của chúng.

b) Với mỗi tập hợp hãy sử dụng kí hiệu ∈, ∉ để chỉ ra hai phần tử thuộc, hai phần tử không thuộc tập hợp đó.

Khám Phá Thêm:   Đáp án Tìm hiểu về công tác cải cách hành chính tỉnh Hà Nam 2023 Cuộc thi trực tuyến "Tìm hiểu về công tác cải cách hành chính năm 2023” tỉnh Hà Nam

Lời giải chi tiết

a) A là tập hợp những số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 12

=> A = {0; 2; 4; 6; 8; 10}

=> Toán 10 Bài 2: Tập hợp Giải SGK Toán 10 trang 20 – Tập 1 sách Chân trời sáng tạo

Một số phần tử thuộc tập A là 2; 4; 6; …

b) Ta có:

2 in mathbb{N},1080 in mathbb{N}; - frac{1}{2} in mathbb{N}; - 15 in mathbb{N}

4 in mathbb{Z}; - 152 in mathbb{Z};frac{1}{3} notin mathbb{Z}; - 2frac{1}{4} notin mathbb{Z}

1,2 in mathbb{Q}; - frac{1}{2} in mathbb{Q};sqrt 2  notin mathbb{Q};1,left( {83} right) notin mathbb{Q}

3,1458 in mathbb{R},sqrt {12}  in mathbb{R}

Thực hành 2

Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó.

a) Tập hợp A các ước của 24.

b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1113305.

c) C = {| n là bội của 5 và n ≤ 30}

d) D = left{ {x in mathbb{R}|{x^2} - 2x + 3 = 0} right}

Lời giải chi tiết

a) Tập hợp A các ước của 24.

=> A = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}

b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1113305.

=> B = {1; 3; 0; 5}

c) C = {| n là bội của 5 và n ≤ 30}

=> C = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30}

d) D = left{ {x in mathbb{R}|{x^2} - 2x + 3 = 0} right}

Ta có {x^2} - 2x + 3 = 0 vô nghiệm

=> D = {∅}

Thực hành 3

Viết các tập hợp sau đây dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử:

a) A = {1; 3; 5; …; 15}

b) B = {0; 5; 10; 15; 20; …}

c) Tập hợp C các nghiệm của bất phương trình 2x + 5 > 0.

Lời giải chi tiết

a) A = {1; 3; 5; …; 15}

Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 15

=> A = left{ {n in mathbb{N}|2n + 1 leqslant 15} right}

b) B = {0; 5; 10; 15; 20; …}

Tập hợp B tập hợp các số tự nhiên là bội của 5

=> B = left{ {k in mathbb{N}|5k} right}

c) Tập hợp C các nghiệm của bất phương trình 2x + 5 > 0.

=> C = left{ {x in mathbb{R}|2x + 5 > 0} right}

Giải Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 20, 21

Bài 1 trang 20

Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử:

Khám Phá Thêm:   Kế hoạch dạy học môn Địa lí 12 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình Địa lý 12 (SGK + Chuyên đề)

a) A = { x in mathbb{Z}|;|x|; < 5}

b) B = { x in mathbb{R}|;2{x^2} - x - 1 = 0}

c) C = { x in mathbb{N};|x có hai chữ số

Gợi ý đáp án

a) A là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5.

A = { - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;2;3;4}

b) B là tập hợp các nghiệm thực của phương trình 2{x^2} - x - 1 = 0.

B = { 1; - frac{1}{2}}

c) C là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số.

C = { 10;11;12;13;...;99}

Bài 2 trang 21

Viết các tập hợp sau đây dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử:

a. Tập hợp A = {1; 2; 3; 6; 9; 18};

b. Tập hợp B các nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 0;

c. Tập hợp C các nghiệm của phương trình 2x – y = 6.

Gợi ý đáp án

a. A = {x ∈ N | x là ước của 18}

b. B = {x ∈ R | 2x + 1 > 0}

c. C = {x ∈ R , y ∈ R | 2x – y = 6}

Bài 3 trang 21

Trong mỗi cặp tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập con của tập còn lại? Chúng có bằng nhau không?

a) A = { x in mathbb{N}|;x < 2} và B = { x in mathbb{R}|;{x^2} - x = 0}

b) C là tập hợp các hình thoi và D là tập hợp các hình vuông

c)E = ( - 1;1] và F = ( - infty ;2]

Gợi ý đáp án

a) A = { x in mathbb{N}|;x < 2} = { 0;1} và B = { x in mathbb{R}|;{x^2} - x = 0} = { 0;1}

Vậy A = B, A là tập con của tập B và ngược lại.

b) D là tập hợp con của C vì: Mỗi hình vuông đều là một hình thoi đặc biệt: hình thoi có một góc vuông.

C ne D vì có nhiều hình thoi không là hình vuông,

c) E = ( - 1;1] = left{ {x in mathbb{R}|; - 1 < x le 1} right}và F = ( - infty ;2] = left{ {x in mathbb{R}|;x le 2} right}

E là tập con của F vì - 1 < x le 1 Rightarrow x le 2 .

E ne F vì - 3 in F nhưng – 3 notin E

Bài 4 trang 21

Hãy viết tất cả các tập con của tập hợp B = { 0;1;2} .

Gợi ý đáp án

Các tập con của tập hợp B là:

+) Tập con có 0 phần tử: emptyset (tập hợp rỗng)

Khám Phá Thêm:   Hoạt động trải nghiệm 11: Trách nhiệm với gia đình Trải nghiệm hướng nghiệp lớp 11 Cánh diều trang 31

+) Các tập hợp con có 1 phần tử: {0}, {1}, {2}

+) Các tập hợp con có 2 phần tử: {0;1}, {1;2}, {0;2}

+) Tập hợp con có 3 phần tử: B = { 0;1;2} .

Bài 5 trang 21

Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết các tập hợp sau đây:

a) left{ {x in mathbb{R}|; - 2pi < x le 2pi } right}

b) left{ {x in mathbb{R}|;left| x right| le sqrt 3 } right}

c) { x in mathbb{R}|;x < 0}

d) left{ {x in mathbb{R}|;1 - 3x le 0} right}

Gợi ý đáp án

a) Nửa khoảng left( {left. { - 2pi ;2pi } right]} right.

b) left{ {x in mathbb{R}|;left| x right| le sqrt 3 } right} = left{ {x in mathbb{R}|; - sqrt 3 le x le sqrt 3 } right}

Đoạn left[ {left. { - sqrt 3 ;sqrt 3 } right]} right.

c) Khoảng left( { - infty ;0} right)

d) left{ {x in mathbb{R}|;1 - 3x le 0} right} = left{ {x in mathbb{R}|;x ge frac{1}{3}} right}

Nửa khoảng left. {left[ {frac{1}{3}; + infty } right.} right)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Toán 10 Bài 2: Tập hợp Giải SGK Toán 10 trang 20 – Tập 1 sách Chân trời sáng tạo tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Cách thả emoji tràn ngập màn hình chat Zalo
Next Post: Trổ tài làm sườn bò sốt tiêu đen đậm đà cho bữa cơm gia đình »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích