Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Giải Toán lớp 7 trang 18 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1

Tháng 2 2, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Giải Toán lớp 7 trang 18 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong SGK Toán 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo trang 18, 19, 20, 21.

Lời giải Toán 7 Bài 3 Chân trời sáng tạo trình bày khoa học, biên soạn dễ hiểu, giúp các em nâng cao kỹ năng giải Toán 7, từ đó học tốt môn Toán lớp 7 hơn. Đồng thời, cũng giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án Bài 3 Chương I – Số hữu tỉ. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 bài 3 – Thực hành
    • Thực hành 1
    • Thực hành 2
    • Thực hành 3
  • Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 bài 3 – Vận dụng
  • Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo trang 20, 21 tập 1
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6
    • Bài 7
    • Bài 8
    • Bài 9

Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 bài 3 – Thực hành

Thực hành 1

Tính: Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Giải Toán lớp 7 trang 18 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1

Gợi ý đáp án:

Thực hiện phép tính như sau:

{left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^3} = left( {frac{{ - 2}}{3}} right).left( {frac{{ - 2}}{3}} right).left( {frac{{ - 2}}{3}} right) = frac{{ - 8}}{{27}}

{left( {frac{{ - 3}}{5}} right)^2} = left( {frac{{ - 3}}{5}} right).left( {frac{{ - 3}}{5}} right) = frac{9}{{25}}

{left( { - 0,5} right)^3} = left( { - 0,5} right).left( { - 0,5} right).left( { - 0,5} right) = frac{{ - 1}}{8}

{left( { - 0,5} right)^2} = left( { - 0,5} right).left( { - 0,5} right) = frac{1}{4}

begin{matrix}
  {left( {37,57} right)^0} = 1 hfill \
  {left( {3,57} right)^1} = 3,57 hfill \ 
end{matrix}

Thực hành 2

Tính:

a) (-2)2.(-2)3;

b) (-0,25)7.(-0,25)5;

c) {left( {frac{3}{4}} right)^4}.{left( {frac{3}{4}} right)^3}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện phép tính như sau:

a) (-2)2.(-2)3= (-2)2 + 3 = (-2)5

b) (-0,25)7.(-0,25)5= (-0,25)7 + 5= (-0,25)12

c) {left( {frac{3}{4}} right)^4}.{left( {frac{3}{4}} right)^3} = {left( {frac{3}{4}} right)^{4 + 3}} = {left( {frac{3}{4}} right)^7}

Khám Phá Thêm:   Toán lớp 5: Ôn tập về số tự nhiên trang 147 Giải Toán lớp 5 trang 147, 148

Thực hành 3

Thay số thích hợp vào dấu “?” trong các câu sau:

a) {left[ {{{left( {frac{{ - 2}}{3}} right)}^2}} right]^5} = {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^?}

b) {left[ {{{left( {0,4} right)}^3}} right]^3} = {left( {0,4} right)^?}

c) {left[ {{{left( {7,31} right)}^3}} right]^0} = ?

Gợi ý đáp án:

Thực hiện phép tính như sau:

a) Ta có: {left[ {{{left( {frac{{ - 2}}{3}} right)}^2}} right]^5} = {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^{2.5}} = {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^{10}}

Vậy điền vào dấu “?” là 10

b) Ta có: {left[ {{{left( {0,4} right)}^3}} right]^3} = {left( {0,4} right)^{3.3}} = {left( {0,4} right)^9}

Vậy điền vào dấu “?” là 9

c) Ta có: {left[ {{{left( {7,31} right)}^3}} right]^0} = {left( {7,31} right)^{3.0}} = {left( {7,31} right)^0} = 1

Vậy điền vào dấu “?” là 0

Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 bài 3 – Vận dụng

Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là 1,496 . 108 km.

Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau:

a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000km.

b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000km.

Gợi ý đáp án:

a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000km được viết là:

5,8 . 107km

b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000km được viết là

9,46 . 1012km

Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo trang 20, 21 tập 1

Bài 1

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1:

0,49;frac{1}{{32}};frac{{ - 8}}{{125}};frac{{16}}{{81}};frac{{121}}{{169}}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

0,49 = 0,7.0,7 = {left( {0,7} right)^2}

frac{1}{{32}} = frac{1}{{2.2.2.2.2}} = frac{1}{{{2^5}}} = frac{{{1^5}}}{{{2^5}}} = {left( {frac{1}{2}} right)^5}

frac{{ - 8}}{{125}} = frac{{left( { - 2} right).left( { - 2} right).left( { - 2} right)}}{{5.5.5}} = frac{{{{left( { - 2} right)}^3}}}{{{5^3}}} = {left( {frac{{ - 2}}{5}} right)^3}

frac{{16}}{{81}} = frac{{4.4}}{{9.9}} = frac{{{4^2}}}{{{9^2}}} = {left( {frac{4}{9}} right)^2}

frac{{121}}{{169}} = frac{{11.11}}{{13.13}} = frac{{{{11}^2}}}{{{{13}^2}}} = {left( {frac{{11}}{{13}}} right)^2}

Bài 2

a) Tính: {left( {frac{{ - 1}}{2}} right)^5};{left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^4};{left( { - 2frac{1}{4}} right)^3};{left( {0,3} right)^5};{left( { - 25,7} right)^0}

b) Tính {left( { - frac{1}{3}} right)^2};{left( { - frac{1}{3}} right)^3};{left( { - frac{1}{3}} right)^4};{left( { - frac{1}{3}} right)^5}

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.

Khám Phá Thêm:   Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK lớp 12 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống (15 môn) Đáp án tập huấn sách giáo khoa lớp 12 năm 2024 - 2025

Gợi ý đáp án:

a) Thực hiện các phép tính như sau:

begin{matrix}
  {left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^5} = left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right).left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right).left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right).left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right).left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right) = dfrac{{ - 1}}{{32}} hfill \
  {left( { - 2dfrac{1}{4}} right)^3} = {left( { - dfrac{9}{4}} right)^3} = left( { - dfrac{9}{4}} right).left( { - dfrac{9}{4}} right).left( { - dfrac{9}{4}} right) = dfrac{{ - 729}}{{64}} hfill \
  {left( { - 0,3} right)^5} = left( { - 0,3} right).left( { - 0,3} right).left( { - 0,3} right).left( { - 0,3} right).left( { - 0,3} right) =  - 0,00243 hfill \
  {left( { - 25,7} right)^0} = 1 hfill \ 
end{matrix}

b) Thực hiện các phép tính như sau:

begin{matrix}
  {left( { - dfrac{1}{3}} right)^2} = left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right) = dfrac{1}{9} hfill \
  {left( { - dfrac{1}{3}} right)^3} = left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right) = dfrac{{ - 1}}{{27}} hfill \
  {left( { - dfrac{1}{3}} right)^4} = left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right) = dfrac{1}{{81}} hfill \
  {left( { - dfrac{1}{3}} right)^5} = left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - dfrac{1}{3}} right).left( { - frac{1}{3}} right) = dfrac{{ - 1}}{{243}} hfill \ 
end{matrix}

Với số hữu tỉ âm, khi lũy thừa là số mũ chẵn thì cho kết quả là một số hữu tỉ dương, khi lũy thừa là số mũ lẻ thì cho kết quả là một số hữu tỉ âm.

Bài 3

Tìm x biết:

a) x:{left( {frac{{ - 1}}{2}} right)^3} =  - frac{1}{2}

c) {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^{11}}:x = {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^9}

b) x.{left( {frac{3}{5}} right)^7} = {left( {frac{3}{5}} right)^9}

d) x.{left( {0,25} right)^6} = {left( {frac{1}{4}} right)^8}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

a) x:{left( {frac{{ - 1}}{2}} right)^3} =  - frac{1}{2}

begin{matrix}
  x = left( { - dfrac{1}{2}} right).{left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^3} hfill \
  x = {left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^1}.{left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^3} hfill \
  x = {left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^{1 + 3}} = {left( {dfrac{{ - 1}}{2}} right)^4} hfill \
  x = dfrac{1}{{16}} hfill \ 
end{matrix}

Vậy x = frac{1}{{16}}

b) x.{left( {frac{3}{5}} right)^7} = {left( {frac{3}{5}} right)^9}

begin{matrix}
  x = {left( {dfrac{3}{5}} right)^9}:{left( {dfrac{3}{5}} right)^7} hfill \
  x = {left( {dfrac{3}{5}} right)^{9 - 7}} hfill \
  x = {left( {dfrac{3}{5}} right)^2} hfill \
  x = dfrac{9}{{25}} hfill \ 
end{matrix}

Vậy x = dfrac{9}{{25}}

c) {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^{11}}:x = {left( {frac{{ - 2}}{3}} right)^9}

begin{matrix}
  x = {left( {dfrac{{ - 2}}{3}} right)^{11}}:{left( {dfrac{{ - 2}}{3}} right)^9} hfill \
  x = {left( {dfrac{{ - 2}}{3}} right)^{11 - 9}} hfill \
  x = {left( {dfrac{{ - 2}}{3}} right)^2} hfill \
  x = dfrac{4}{9} hfill \ 
end{matrix}

Vậy x = dfrac{4}{9}

d) x.{left( {0,25} right)^6} = {left( {frac{1}{4}} right)^8}

begin{matrix}
  x = {left( {dfrac{1}{4}} right)^8}:{left( {0,25} right)^6} hfill \
  x = {left( {dfrac{1}{4}} right)^8}:{left( {dfrac{1}{4}} right)^6} hfill \
  x = {left( {dfrac{1}{4}} right)^{8 - 6}} = {left( {dfrac{1}{4}} right)^2} hfill \
  x = dfrac{1}{{16}} hfill \ 
end{matrix}

Vậy x = frac{1}{{16}}

Bài 4

Viết các số (0,25) 8 ; (0,125) 4 ; (0,0625) 2 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

Ta có:

(0,25)8 = [(0,5)2] 8 = (0,5)2 . 8 ­­­­ = (0,5)16

(0,125)4 = [(0,5)3] 4 = (0,5)3 . 4 ­­­­ = (0,5)12

(0,0625)2 = [(0,5)4] 2 = (0,5)4 . 2 ­­­­ = (0,5)8

Bài 5

Tính nhanh:

M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . … . (100 – 502)

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . … . (100 – 502)

M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . (100 – 4) . (100 – 52) . (100 – 62) …. (100 – 102) . (100 – 112) … . (100 – 502)

M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . (100 – 4) . (100 – 52) . (100 – 62) …. (100 – 100) . (100 – 112) … . (100 – 502)

M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . (100 – 4) . (100 – 52) . (100 – 62) …. 0. (100 – 112) … . (100 – 502)

M = 0

Bài 6

Tính:

a) left[ {{{left( {frac{3}{7}} right)}^4}.{{left( {frac{3}{7}} right)}^5}} right]:{left( {frac{3}{7}} right)^7}

c) left[ {{{left( {0,6} right)}^3}.{{left( {0,6} right)}^8}} right]:left[ {{{left( {0,6} right)}^7}.{{left( {0,6} right)}^2}} right]

b) left[ {{{left( {frac{7}{8}} right)}^5}:{{left( {frac{7}{8}} right)}^4}} right].frac{7}{8}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22 5 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 (Có đáp án + Ma trận)

a) left[ {{{left( {frac{3}{7}} right)}^4}.{{left( {frac{3}{7}} right)}^5}} right]:{left( {frac{3}{7}} right)^7} = {left( {frac{3}{7}} right)^{4 + 5 - 7}} = {left( {frac{3}{7}} right)^2} = frac{9}{{49}}

b) left[ {{{left( {frac{7}{8}} right)}^5}:{{left( {frac{7}{8}} right)}^4}} right].frac{7}{8} = left[ {{{left( {frac{7}{8}} right)}^5}:{{left( {frac{7}{8}} right)}^4}} right].{left( {frac{7}{8}} right)^1} = {left( {frac{7}{8}} right)^{5 - 4 + 1}} = {left( {frac{7}{8}} right)^2} = frac{{49}}{{64}}

c) left[ {{{left( {0,6} right)}^3}.{{left( {0,6} right)}^8}} right]:left[ {{{left( {0,6} right)}^7}.{{left( {0,6} right)}^2}} right]

begin{matrix}
   = {left( {0,6} right)^{3 + 8}}:{left( {0,6} right)^{7 + 2}} hfill \
   = {left( {0,6} right)^{11}}:{left( {0,6} right)^9} hfill \
   = {left( {0,6} right)^{11 - 9}} = {left( {0,6} right)^2} = 0,36 hfill \ 
end{matrix}

Bài 7

Tính:

a) {left( {frac{2}{5} + frac{1}{2}} right)^2}

c) {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {0,36} right)^5}

b) {left( {0,75 - 1frac{1}{2}} right)^3}

d) {left( {1 - frac{1}{3}} right)^8}:{left( {frac{4}{9}} right)^3}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

a) {left( {frac{2}{5} + frac{1}{2}} right)^2} = {left( {frac{4}{{10}} + frac{5}{{10}}} right)^2} = {left( {frac{9}{{10}}} right)^2} = frac{{{9^2}}}{{{{10}^2}}} = frac{{81}}{{100}}

b) {left( {0,75 - 1frac{1}{2}} right)^3} = {left( {frac{3}{4} - frac{3}{2}} right)^3} = {left( {frac{3}{4} - frac{6}{4}} right)^3}

= {left( { - frac{3}{4}} right)^3} = left( { - frac{3}{4}} right).left( { - frac{3}{4}} right).left( { - frac{3}{4}} right) =  - frac{{27}}{{64}}

c) {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {0,36} right)^5} = {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {frac{9}{{25}}} right)^5} = {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {frac{{{3^2}}}{{{5^2}}}} right)^5}

= {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left[ {{{left( {frac{3}{5}} right)}^2}} right]^5} = {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {frac{3}{5}} right)^{2.5}} = {left( {frac{3}{5}} right)^{15}}:{left( {frac{3}{5}} right)^{10}}

= {left( {frac{3}{5}} right)^{15 - 10}} = {left( {frac{3}{5}} right)^5} = frac{{243}}{{3125}}

d) {left( {1 - frac{1}{3}} right)^8}:{left( {frac{4}{9}} right)^3} = {left( {frac{2}{3}} right)^8}:{left( {frac{4}{9}} right)^3} = {left( {frac{2}{3}} right)^8}:{left( {frac{{{2^2}}}{{{3^2}}}} right)^3}

= {left( {frac{2}{3}} right)^8}:{left[ {{{left( {frac{2}{3}} right)}^2}} right]^3} = {left( {frac{2}{3}} right)^8}:{left( {frac{2}{3}} right)^6} = {left( {frac{2}{3}} right)^{8 - 6}} = {left( {frac{2}{3}} right)^2} = frac{4}{9}

Bài 8

Tính giá trị các biểu thức:

a) frac{{{4^3}{{.9}^7}}}{{{{27}^5}{{.8}^2}}}

c) frac{{{{left( {0,2} right)}^5}.{{left( {0,09} right)}^3}}}{{{{left( {0,2} right)}^7}.{{left( {0,3} right)}^4}}}

b) frac{{{{left( { - 2} right)}^3}.{{left( { - 2} right)}^7}}}{{{{3.4}^6}}}

d) frac{{{2^3} + {2^4} + {2^5}}}{{{7^2}}}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

a) frac{{{4^3}{{.9}^7}}}{{{{27}^5}{{.8}^2}}} = frac{{{{left( {{2^2}} right)}^3}.{{left( {{3^2}} right)}^7}}}{{{{left( {{3^3}} right)}^5}.{{left( {{2^3}} right)}^2}}} = frac{{{2^{2.3}}{{.3}^{2.7}}}}{{{3^{3.5}}{{.2}^{3.2}}}} = frac{{{2^6}{{.3}^{14}}}}{{{3^{15}}{{.2}^6}}} = frac{{{3^{14}}}}{{{3^{15}}}} = frac{1}{3}

b) frac{{{{left( { - 2} right)}^3}.{{left( { - 2} right)}^7}}}{{{{3.4}^6}}} = frac{{{{left( { - 2} right)}^{3 + 7}}}}{{3.{{left( {{2^2}} right)}^6}}} = frac{{{{left( { - 2} right)}^{10}}}}{{{{3.2}^{2.6}}}} = frac{{{2^{10}}}}{{{{3.2}^{12}}}} = frac{1}{{{{3.2}^2}}} = frac{1}{{12}}

c) frac{{{{left( {0,2} right)}^5}.{{left( {0,09} right)}^3}}}{{{{left( {0,2} right)}^7}.{{left( {0,3} right)}^4}}} = frac{{{{left( {0,2} right)}^5}.{{left[ {{{left( {0,3} right)}^2}} right]}^3}}}{{{{left( {0,2} right)}^7}.{{left( {0,3} right)}^4}}} = frac{{{{left( {0,2} right)}^5}.{{left( {0,3} right)}^{2.3}}}}{{{{left( {0,2} right)}^7}.{{left( {0,3} right)}^4}}}

= frac{{{{left( {0,2} right)}^5}.{{left( {0,3} right)}^6}}}{{{{left( {0,2} right)}^7}.{{left( {0,3} right)}^4}}} = frac{{{{left( {0,3} right)}^2}}}{{{{left( {0,2} right)}^2}}} = {left( {frac{{0,3}}{{0,2}}} right)^2} = {left( {frac{3}{2}} right)^2} = frac{9}{4}

d) frac{{{2^3} + {2^4} + {2^5}}}{{{7^2}}} = frac{{8 + 16 + 32}}{{49}} = frac{{56}}{{49}} = frac{8}{7}

Bài 9

a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97 . 1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35 . 1022 kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.

b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27 . 108 km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09 . 109 Sao nào ở gần Trái Đất hơn?

Gợi ý đáp án:

a) Ta có: 5,97 . 1024 = 5,97 . 1022 + 2 = 5,97 . 102 . 1022 = 597 . 1022

Tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là:

597 . 1022 + 7,35 . 1022 = (597 + 7,35) . 1022 = 604,35 . 1022 (kg)

Vậy tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là 604,35 . 1022 kg

b) Ta có: 3,09 . 109 = 3,09 . 108 + 1 = 3,09 . 10 . 108 = 30,9 . 108

Mặt khác: 30,9 > 8,27 => 30,9 . 108 > 8,27 . 108

Vậy Sao Mộc cách Trái Đất gần hơn sao Thiên Vương.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Giải Toán lớp 7 trang 18 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Văn mẫu lớp 7: Nhân vật, chi tiết hoặc hình ảnh yêu thích nhất trong Buổi học cuối cùng 8 đoạn văn mẫu lớp 7
Next Post: A Time Called You – Thời gian gọi tên em »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích