Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế Giải Toán lớp 7 trang 22 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1

Tháng 2 5, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế Giải Toán lớp 7 trang 22 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Toán lớp 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong SGK Toán 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo trang 22, 23, 24, 25.

Lời giải Toán 7 Bài 4 Chân trời sáng tạo trình bày khoa học, biên soạn dễ hiểu, giúp các em nâng cao kỹ năng giải Toán 7, từ đó học tốt môn Toán lớp 7 hơn. Đồng thời, cũng giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án Bài 4 Chương I – Số hữu tỉ. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 bài 4 – Thực hành
    • Thực hành 1
    • Thực hành 2
    • Thực hành 3
  • Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo trang 24, 25 tập 1
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6

Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 bài 4 – Thực hành

Thực hành 1

Cho biểu thức:

Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế Giải Toán lớp 7 trang 22 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1

Hãy tính giá trị của A bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế Giải Toán lớp 7 trang 22 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1

A = 7 - frac{2}{5} + frac{1}{3} - 6 + frac{4}{3} - frac{6}{5} - 2 + frac{8}{5} - frac{5}{3}—-> Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc

A = left( {7 - 6 - 2} right) + left( { - frac{2}{5} - frac{6}{5} + frac{8}{5}} right) + left( {frac{1}{3} + frac{4}{3} - frac{5}{3}} right)—> Nhóm các hạng tử có cùng mẫu số với nhau

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022 - 2023 5 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Sinh (Có ma trận, đáp án)

begin{matrix}
  A =  - 1 + dfrac{{ - 2 - 6 + 8}}{5} + dfrac{{1 + 4 - 5}}{3} hfill \
  A =  - 1 + 0 + 0 = 1 hfill \ 
end{matrix}

Thực hành 2

Tìm x biết:

a) x + frac{1}{2} =  - frac{1}{3}

b) left( { - frac{2}{7}} right) + x =  - frac{1}{4}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

a) x + frac{1}{2} =  - frac{1}{3}

x =  - frac{1}{3} - frac{1}{2}—> Chuyển số 1/2 sang vế phải và đổi dấu

x =  - frac{2}{6} - frac{3}{6}—–> Quy đồng phân số về cùng mẫu số

begin{matrix}  x = dfrac{{ - 6}}{6} hfill \  x =  - 1 hfill \ end{matrix}

Vậy x = -1

b) left( { - frac{2}{7}} right) + x =  - frac{1}{4}

x =  - frac{1}{4} - left( { - frac{2}{7}} right)—> Chuyển số -2/7 sang vế phải và đổi dấu

x =  - frac{1}{4} + frac{2}{7}—–> Thực hiện bỏ dấu ngoặc với dấu trừ phía trước ngoặc.

x =  - frac{7}{{28}} + frac{8}{{28}}—–> Quy đồng phân số về cùng mẫu số

x = frac{1}{{28}}

Vậy x = frac{1}{{28}}

Thực hành 3

Tính:

a) 1frac{1}{2} + frac{1}{5}.left[ {left( { - 2frac{5}{6}} right) + frac{1}{3}} right]

b) frac{1}{3}.left( {frac{2}{5} - frac{1}{2}} right):{left( {frac{1}{6} - frac{1}{5}} right)^2}

Gợi ý đáp án:

Thực hiện các phép tính như sau:

a) 1frac{1}{2} + frac{1}{5}.left[ {left( { - 2frac{5}{6}} right) + frac{1}{3}} right]

begin{matrix}
   = dfrac{3}{2} + dfrac{1}{5}.left( { - dfrac{{17}}{6} + dfrac{1}{3}} right) hfill \
   = dfrac{3}{2} + dfrac{1}{5}.left( { - dfrac{{17}}{6} + dfrac{2}{6}} right) hfill \
   = dfrac{3}{2} + dfrac{1}{5}.left( {dfrac{{ - 15}}{6}} right) hfill \
   = dfrac{3}{2} + left( { - dfrac{3}{6}} right) = dfrac{3}{2} - dfrac{1}{2} = dfrac{2}{2} = 1 hfill \ 
end{matrix}

b) frac{1}{3}.left( {frac{2}{5} - frac{1}{2}} right):{left( {frac{1}{6} - frac{1}{5}} right)^2}

begin{matrix}
   = dfrac{1}{3}.left( {dfrac{4}{{10}} - dfrac{5}{{10}}} right):{left( {dfrac{5}{{30}} - dfrac{6}{{30}}} right)^2} hfill \
   = dfrac{1}{3}.left( { - dfrac{1}{{10}}} right):{left( {dfrac{{ - 1}}{{30}}} right)^2} hfill \
   = dfrac{{ - 1}}{{30}}:{left( {dfrac{{ - 1}}{{30}}} right)^2} = left( {dfrac{{ - 1}}{{30}}} right):{left( {dfrac{{ - 1}}{{30}}} right)^2} = dfrac{1}{{dfrac{{ - 1}}{{30}}}} =  - 30 hfill \ 
end{matrix}

Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo trang 24, 25 tập 1

Bài 1

Bỏ dấu ngoặc rồi tính:

a) left ( frac{-3}{7}right ) + left ( frac{5}{6} -frac{4}{7} right )

b) frac{3}{5} - left ( frac{2}{3} +frac{1}{5} right )

c) left [ left ( frac{-1}{3}right ) + 1 right ] - left ( frac{2}{3} -frac{1}{5}right )

d) 1frac{1}{3} + left (frac{2}{3} -frac{3}{4}  right ) - left ( 0,8 + 1frac{1}{5} right )

Gợi ý đáp án:

a) left ( frac{-3}{7}right ) + left ( frac{5}{6} -frac{4}{7} right )

= left ( frac{-3}{7}right ) + left ( frac{35}{42} -frac{24}{42} right )

= left ( frac{-3}{7}right ) + frac{11}{42}

= left ( frac{-18}{42}right ) + frac{11}{42}

= frac{-1}{6}

b) frac{3}{5} - left ( frac{2}{3} +frac{1}{5} right )

= frac{3}{5} - left ( frac{10}{15} +frac{3}{15} right )

= frac{3}{5} - frac{13}{15}

= frac{9}{15} - frac{13}{15}

= frac{-4}{15}

c) left [ left ( frac{-1}{3}right ) + 1 right ] - left ( frac{2}{3} -frac{1}{5}right )

= left [ left ( frac{-1}{3}right ) + frac{3}{3} right ] - left ( frac{10}{15} -frac{3}{15}right )

= frac{2}{3} - frac{7}{15}

= frac{10}{15} - frac{7}{15}

= frac{1}{5}

d) 1frac{1}{3} + left (frac{2}{3} -frac{3}{4}  right ) - left ( 0,8 + 1frac{1}{5} right )

= frac{4}{3} + left (frac{8}{12} -frac{9}{12}  right ) - left ( frac{4}{5} + frac{6}{5} right )

=  frac{4}{3} -frac{1}{12}  - 2

= frac{16}{12} -frac{1}{12}  - frac{24}{12}

= -frac{9}{12}

= -frac{3}{4}

Bài 2

Tính:

a) left( {frac{3}{4}:1frac{1}{2}} right) - left( {frac{5}{6}:frac{1}{3}} right)

b) left[ {left( {frac{{ - 1}}{5}} right):frac{1}{{10}}} right] - frac{5}{7}.left( {frac{2}{3} - frac{1}{5}} right)

c) left( { - 0,4} right) + 2frac{2}{5}.{left[ {left( {frac{{ - 2}}{3}} right) + frac{1}{2}} right]^2}

d)left{ {left[ {{{left( {frac{1}{{25}} - 0,6} right)}^2}:frac{{49}}{{125}}} right].frac{5}{6}} right} - left[ {left( {frac{{ - 1}}{3}} right) + frac{1}{2}} right]

Gợi ý đáp án:

a)

begin{array}{l}left( {frac{3}{4}:1frac{1}{2}} right) - left( {frac{5}{6}:frac{1}{3}} right)\ = left( {frac{3}{4}:frac{3}{2}} right) - left( {frac{5}{6}.3} right)\ = left( {frac{3}{4}.frac{2}{3}} right) - frac{5}{2}\ = frac{1}{2} - frac{5}{2}\ =  - 2.end{array}

b)

begin{array}{l}left[ {left( {frac{{ - 1}}{5}} right):frac{1}{{10}}} right] - frac{5}{7}.left( {frac{2}{3} - frac{1}{5}} right)\ = left( {frac{{ - 1}}{5}} right).10 - frac{5}{7}.left( {frac{{10}}{{15}} - frac{3}{{15}}} right)\ =  - 2 - frac{5}{7}.frac{7}{{15}}\ =  - 2 - frac{1}{3}\ = frac{{ - 6}}{3} - frac{1}{3}\ = frac{{ - 7}}{3}end{array}

c)

begin{array}{l}left( { - 0,4} right) + 2frac{2}{5}.{left[ {left( {frac{{ - 2}}{3}} right) + frac{1}{2}} right]^2}\ = left( { - frac{2}{5}} right) + frac{{12}}{5}.{left[ {left( {frac{{ - 4}}{6}} right) + frac{3}{6}} right]^2}\ = left( { - frac{2}{5}} right) + frac{{12}}{5}.{left( {frac{{ - 1}}{6}} right)^2}\ = left( { - frac{2}{5}} right) + frac{{12}}{5}.frac{1}{{36}}\ = left( { - frac{2}{5}} right) + frac{1}{{15}}\ = left( { - frac{6}{{15}}} right) + frac{1}{{15}}\ = frac{{ - 5}}{{15}} = frac{{ - 1}}{3}end{array}

d)

begin{array}{l}left{ {left[ {{{left( {frac{1}{{25}} - 0,6} right)}^2}:frac{{49}}{{125}}} right].frac{5}{6}} right} - left[ {left( {frac{{ - 1}}{3}} right) + frac{1}{2}} right]\ = left{ {left[ {{{left( {frac{1}{{25}} - frac{3}{5}} right)}^2}.frac{{125}}{{49}}} right].frac{5}{6}} right} - left[ {left( {frac{{ - 2}}{6}} right) + frac{3}{6}} right]\ = left{ {left[ {{{left( {frac{{ - 14}}{{25}}} right)}^2}.frac{{125}}{{49}}} right].frac{5}{6}} right} - frac{1}{6}\ = left{ {left[ {{{left( {frac{{ - 14}}{{25}}} right)}^2}.frac{{125}}{{49}}} right].frac{5}{6}} right} - frac{1}{6}\ = left{ {frac{{196}}{{{{25}^2}}}.frac{{25.5}}{{49}}.frac{5}{6}} right} - frac{1}{6}\ = left( {frac{{4.49.25.5.5}}{{{{25}^2}.49.6}}} right) - frac{1}{6}\ = frac{4}{6} - frac{1}{6} = frac{3}{6} = frac{1}{2}end{array}

Bài 3

Cho biểu thức: A = left( {2 + frac{1}{3} - frac{2}{5}} right) - left( {7 - frac{3}{5} - frac{4}{3}} right) - left( {frac{1}{5} + frac{5}{3} - 4} right).

Hãy tính giá trị của A theo hai cách:

a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước.

b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Gợi ý đáp án:

a)

begin{array}{l}A = left( {2 + frac{1}{3} - frac{2}{5}} right) - left( {7 - frac{3}{5} - frac{4}{3}} right) - left( {frac{1}{5} + frac{5}{3} - 4} right).\A = left( {frac{{30}}{{15}} + frac{5}{{15}} - frac{6}{{15}}} right) - left( {frac{{105}}{{15}} - frac{9}{{15}} - frac{{20}}{{15}}} right) - left( {frac{3}{{15}} + frac{{25}}{{15}} - frac{{60}}{{15}}} right)\A = frac{{29}}{{15}} - frac{{76}}{{15}} - left( {frac{{ - 32}}{{15}}} right)\A = frac{{29}}{{15}} - frac{{76}}{{15}} + frac{{32}}{{15}}\A = frac{{ - 15}}{{15}}\A =  - 1end{array}

b)

begin{array}{l}A = left( {2 + frac{1}{3} - frac{2}{5}} right) - left( {7 - frac{3}{5} - frac{4}{3}} right) - left( {frac{1}{5} + frac{5}{3} - 4} right)\A = 2 + frac{1}{3} - frac{2}{5} - 7 + frac{3}{5} + frac{4}{3} - frac{1}{5} - frac{5}{3} + 4\A = left( {2 - 7 + 4} right) + left( {frac{1}{3} + frac{4}{3} - frac{5}{3}} right) + left( { - frac{2}{5} + frac{3}{5} - frac{1}{5}} right)\A =  - 1 + 0 + 0 =  - 1end{array}

Bài 4

Tìm x, biết:

a)x + frac{3}{5} = frac{2}{3};

b)frac{3}{7} - x = frac{2}{5};

c)frac{4}{9} - frac{2}{3}x = frac{1}{3};

d)frac{3}{{10}}x - 1frac{1}{2} = left( {frac{{ - 2}}{7}} right):frac{5}{{14}}

Gợi ý đáp án:

a)

begin{array}{l}x + frac{3}{5} = frac{2}{3}\x = frac{2}{3} - frac{3}{5}\x = frac{{10}}{{15}} - frac{9}{{15}}\x = frac{1}{{15}}end{array}

b)

begin{array}{l}frac{3}{7} - x = frac{2}{5}\x = frac{3}{7} - frac{2}{5}\x = frac{{15}}{{35}} - frac{{14}}{{35}}\x = frac{1}{{35}}end{array}

c)

begin{array}{l}frac{4}{9} - frac{2}{3}x = frac{1}{3}\frac{2}{3}x = frac{4}{9} - frac{1}{3}\frac{2}{3}x = frac{4}{9} - frac{3}{9}\frac{2}{3}x = frac{1}{9}\x = frac{1}{9}:frac{2}{3}\x = frac{1}{9}.frac{3}{2}\x = frac{1}{6}end{array}

d)

begin{array}{l}frac{3}{{10}}x - 1frac{1}{2} = left( {frac{{ - 2}}{7}} right):frac{5}{{14}}\frac{3}{{10}}x - frac{3}{2} = left( {frac{{ - 2}}{7}} right).frac{{14}}{5}\frac{3}{{10}}x - frac{3}{2} = frac{{ - 4}}{5}\frac{3}{{10}}x = frac{{ - 4}}{5} + frac{3}{2}\frac{3}{{10}}x = frac{{ - 8}}{{10}} + frac{{15}}{{10}}\frac{3}{{10}}x = frac{7}{{10}}\x = frac{7}{{10}}:frac{3}{{10}}\x = frac{7}{3}end{array}

Bài 5

Tìm x, biết:

a)frac{2}{9}:x + frac{5}{6} = 0,5;

b)frac{3}{4} - left( {x - frac{2}{3}} right) = 1frac{1}{3};

c)1frac{1}{4}:left( {x - frac{2}{3}} right) = 0,75;

d)left( { - frac{5}{6}x + frac{5}{4}} right):frac{3}{2} = frac{4}{3}.

Gợi ý đáp án:

a)

begin{array}{l}frac{2}{9}:x + frac{5}{6} = 0,5\frac{2}{9}:x = frac{1}{2} - frac{5}{6}\frac{2}{9}:x = frac{3}{6} - frac{5}{6}\frac{2}{9}:x = frac{{ - 2}}{6}\x = frac{2}{9}:frac{{ - 2}}{6}\x = frac{2}{9}.frac{{ - 6}}{2}\x = frac{{ - 2}}{3}end{array}

b)

begin{array}{l}frac{3}{4} - left( {x - frac{2}{3}} right) = 1frac{1}{3}\x - frac{2}{3} = frac{3}{4} - 1frac{1}{3}\x - frac{2}{3} = frac{3}{4} - frac{4}{3}\x - frac{2}{3} = frac{9}{{12}} - frac{{16}}{{12}}\x - frac{2}{3} = frac{{ - 7}}{{12}}\x = frac{{ - 7}}{{12}} + frac{2}{3}\x = frac{{ - 7}}{{12}} + frac{8}{{12}}\x = frac{1}{12}end{array}

c)

begin{array}{l}1frac{1}{4}:left( {x - frac{2}{3}} right) = 0,75\frac{5}{4}:left( {x - frac{2}{3}} right) = frac{3}{4}\x - frac{2}{3} = frac{5}{4}:frac{3}{4}\x - frac{2}{3} = frac{5}{4}.frac{4}{3}\x - frac{2}{3} = frac{5}{3}\x = frac{5}{3} + frac{2}{3}\x = frac{7}{3}end{array}

d)

begin{array}{l}left( { - frac{5}{6}x + frac{5}{4}} right):frac{3}{2} = frac{4}{3}\ - frac{5}{6}x + frac{5}{4} = frac{4}{3}.frac{3}{2}\ - frac{5}{6}x + frac{5}{4} = 2\ - frac{5}{6}x = 2 - frac{5}{4}\ - frac{5}{6}x = frac{8}{4} - frac{5}{4}\ - frac{5}{6}x = frac{3}{4}\x = frac{3}{4}:left( { - frac{5}{6}} right)\x = frac{3}{4}.frac{{ - 6}}{5}\x = frac{{ - 9}}{{10}}end{array}

Bài 6

Tính nhanh:

a)frac{{13}}{{23}}.frac{7}{{11}} + frac{{10}}{{23}}.frac{7}{{11}};

b) frac{5}{9}.frac{{23}}{{11}} - frac{1}{{11}}.frac{5}{9} + frac{5}{9}

c)left[ {left( { - frac{4}{9}} right) + frac{3}{5}} right]:frac{{13}}{{17}} + left( {frac{2}{5} - frac{5}{9}} right):frac{{13}}{{17}};

d) frac{3}{{16}}:left( {frac{3}{{22}} - frac{3}{{11}}} right) + frac{3}{{16}}:left( {frac{1}{{10}} - frac{2}{5}} right)

Gợi ý đáp án:

a)

begin{array}{l}frac{{13}}{{23}}.frac{7}{{11}} + frac{{10}}{{23}}.frac{7}{{11}}\ = frac{7}{{11}}left( {frac{{13}}{{23}} + frac{{10}}{{23}}} right)\ = frac{7}{{11}}.1\ = frac{7}{{11}}end{array}

b)

begin{array}{l}frac{5}{9}.frac{{23}}{{11}} - frac{1}{{11}}.frac{5}{9} + frac{5}{9}\ = frac{5}{9}.left( {frac{{23}}{{11}} - frac{1}{{11}} + 1} right)\ = frac{5}{9}.left( {2 + 1} right)\ = frac{5}{9}.3 = frac{5}{3}end{array}

c)

begin{array}{l}left[ {left( { - frac{4}{9} + frac{3}{5}} right):frac{{13}}{{17}}} right] + left( {frac{2}{5} - frac{5}{9}} right):frac{{13}}{{17}}\ = left( { - frac{4}{9} + frac{3}{5}} right).frac{{17}}{{13}} + left( {frac{2}{5} - frac{5}{9}} right).frac{{17}}{{13}}\ = frac{{17}}{{13}}.left( { - frac{4}{9} + frac{3}{5} + frac{2}{5} - frac{5}{9}} right)\ = frac{{17}}{{13}}.left[ {left( { - frac{4}{9} - frac{5}{9}} right) + left( {frac{3}{5} + frac{2}{5}} right)} right]\ = frac{{17}}{{13}}.left( { - 1 + 1} right)\ = frac{{17}}{{13}}.0 = 0end{array}

d)

begin{array}{l}frac{3}{{16}}:left( {frac{3}{{22}} - frac{3}{{11}}} right) + frac{3}{{16}}:left( {frac{1}{{10}} - frac{2}{5}} right)\ = frac{3}{{16}}:left( {frac{3}{{22}} - frac{6}{{22}}} right) + frac{3}{{16}}:left( {frac{1}{{10}} - frac{4}{{10}}} right)\ = frac{3}{{16}}:frac{{ - 3}}{{22}} + frac{3}{{16}}:frac{{ - 3}}{{10}}\ = frac{3}{{16}}.frac{{ - 22}}{3} + frac{3}{{16}}.frac{{ - 10}}{3}\ = frac{3}{{16}}.left( {frac{{ - 22}}{3} + frac{{ - 10}}{3}} right)\ = frac{3}{{16}}.frac{{ - 32}}{3}\ =  - 2end{array}

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế Giải Toán lớp 7 trang 22 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Trình bày quan điểm của em về sự lựa chọn cách sống của người đàn bà hàng chài Soạn bài Chiếc thuyền ngoài xa - Cánh diều 12

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Văn mẫu lớp 6: Cảm nghĩ về bài thơ Về thăm mẹ (6 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 6
Next Post: Văn mẫu lớp 6: Đoạn văn cảm nghĩ của em về bài thơ Những điều bố yêu (9 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 6 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích