Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ Giải Toán 8 Cánh diều trang 18, 19, 20, 21, 22, 23

Tháng 9 6, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ Giải Toán 8 Cánh diều trang 18, 19, 20, 21, 22, 23 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 8 Cánh diều tập 1 trang 18, 19, 20, 21, 22, 23.

Giải bài tập Toán 8 Cánh diều tập 1 trang 18 → 23 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 3 Chương I: Đa thức nhiều biến. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Giải Toán 8 Cánh diều Tập 1 trang 23
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5

Giải Toán 8 Cánh diều Tập 1 trang 23

Bài 1

Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ Giải Toán 8 Cánh diều trang 18, 19, 20, 21, 22, 23

b. 4a^{2}+20ab+25b^{2}

c. 16^{2}-8y+1

d. 9x^{2}-6xy+y^{2}

Bài giải:

Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a. 4x^{2}+28x+49 = (2x)^{2}+2.2x.7+7^{2} = (2x+7)^{2}

b. 4a^{2}+20ab+25b^{2} = (2a)^{2}+2.2a.5b+(5b)^{2}=(2a+5b)^{2}

c. 16^{2}-8y+1 = (4y)^{2}-2.4y.1+1^{2}=(4y-1)^{2}

d. 9x^{2}-6xy+y^{2} = (3x)^{2}-2.3x.y+y^{2}=(3x-y)^{2}

Bài 2

Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu

a. a^{3}+12a^{2}+48a+64

b. 27x^{3}+54x^{2}y+36xy^{2}+8y^{3}

c. x^{3}-9x^{2}y+27x-27

d. 8a^{3}-12a^{2}b+6ab^{2}-b^{3}

Bài giải:

a. a^{3}+12a^{2}+48a+64

= a^{3}+3.a^{2}.4+3.a.4^{2}+4^{3}

= (a+4)^{3}

b. 27x^{3}+54x^{2}y+36xy^{2}+8y^{3}

= (3x)^{3}+3.(3x)^{2}.2y+3.3x.(2y)^{2}+(2y)^{3}

= (3x+2y)^{3}

c. x^{3}-9x^{2}y+27x-27

= x^{3}-3.x^{2}.3+3.x.3^{2}+3^{3}

= (x-3)^{3}

d. 8a^{3}-12a^{2}b+6ab^{2}-b^{3}

= (2a)^{3}-3.(2a)^{2}b+3.2a.b^{2}-b^{3}

= (2a-b)^{3}

Bài 3

Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:

Khám Phá Thêm:   Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 10 năm 2023 - 2024

a. 25x^{2}-16

b. 16a^{2}-9b^{2}

c. 8x^{3}+1

d. 125x^{3}+27y^{3}

e. 8x^{3}-125

g. 27x^{3}-y^{3}

Bài giải:

a. 25x^{2}-16

=(5x)^{2}-4^{2}

=(5x-4)(5x+4)

b. 16a^{2}-9b^{2}

= (4a)^{2}-(3b)^{2}

= (4a-3b)(4a+3b)

c. 8x^{3}+1

= (2x)^{3}+1^{3}

= (2x+1)((2x)^{2}-2x.1+1^{2})

= (2x+1)(4x^{2}-2x+1)

d. 125x^{3}+27y^{3}

= (5x)^{3}+(3y)^{3}

= (5x+3y)((5x)^{2}-5x.3y+(3y)^{2})

= (5x+3y)(25x^{2}-15xy+9y^{2})

e. 8x^{3}-125

= (2x)^{3}-5^{3}

=(2x-5)((2x)^{2}+2x.5+5^{2})

=(2x-5)(4x^{2}+10x+25)

g. 27x^{3}-y^{3}

= (3x)^{3}-y^{3}

= (3x-y)((3x)^{2}+3x.y+y^{2})

= (3x-y)(9x^{2}+3xy+y^{2})

Bài 4

Tính giá trị của mỗi biểu thức:

a. A = x^{2}+6x+10. tại x = -103

b. B = x^{3}+6x^{2}+12x+12 tại x = 8

Bài giải:

a. A = x^{2}+6x+10 = x^{2}+2.x.3+3^{2}+1=(x+3)^{2}+1

Tại x = -103 thì A = (x+3)^{2}+1 = (-103+3)^{2}+1 = (-100)^{2}+1 = 10 001

b. B = x^{3}+6x^{2}+12x+12 = x^{3}+3.x^{2}.2+3.x.2^{2}+2^{3}+4=(x+2)^{3}+4

Tại x = 8 thì B = (x+2)^{3}+4 = (8+2)^{3}+4 = 1 004

Bài 5

Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.

a. C= (3x-1)^{2}+(3x+1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)

b. D = (x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12(x^{2}+1)

c. E = (x+3)(x^{2}-3x+9)-(x-2)(x^{2}+2x+4)

d. G = (2x-1)(4x^{2}+2x+1)-8(x+2)(x^{2}-2x+4)

Bài giải:

a. C= (3x-1)^{2}+(3x+1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)

= (3x-1)^{2}+(3x+1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)

=(3x-1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)+(3x+1)^{2}

= (3x-1-3x-1)^{2}

= (-2)^{2}

=4.

Giá trị của biểu thức C luôn luôn bằng 4 với mọi x

b. D = (x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12(x^{2}+1)

= (x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12(x^{2}+1)

= (x^{3}+3.x^{2}.2+3.x.2^{2}+2^{3})-(x^{3}-3.x^{2}.2+3.x.2^{2}-2^{3})-12x^{2}-12

= x^{3}+6x^{2}+12.x+2^{3}-x^{3}+6x^{2}-12x+8-12x^{2}-12=-4

Giá trị của biểu thức D luôn luôn bằng -4 với mọi x

c. E = (x+3)(x^{2}-3x+9)-(x-2)(x^{2}+2x+4)

= (x+3)(x^{2}-3x+9)-(x-2)(x^{2}+2x+4)

= (x.x^{2}-x.3x+9x+3x^{2}-9x+27)-(x.x^{2}+x.2x+4x-2x^{2}-2.2x-2.4)

= (x^{3}-3x^{2}+9x+3x^{2}-9x+27)-(x^{3}+2x^{2}+4x-2x^{2}-4x-8)

=(x^{3}+27)-(x^{3}-8)

= x^{3}+27-x^{3}+8

= 35

Giá trị của biểu thức E luôn luôn bằng 35 với mọi x

d. G = (2x-1)(4x^{2}+2x+1)-8(x+2)(x^{2}-2x+4)

= (2x-1)(4x^{2}+2x+1)-8(x+2)(x^{2}-2x+4)

=(8x^{3}+4x^{2}+2x-4.x^{2}-2x-1)-(8x^{3}-16x^{2}+32x+16x^{2}-32x+64)

=(8x^{3}-1)-(8x^{3}+64)

=8x^{3}-1-8x^{3}-64

= 65.

Giá trị của biểu thức G luôn luôn bằng -65 với mọi x

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ Giải Toán 8 Cánh diều trang 18, 19, 20, 21, 22, 23 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Bộ Sưu Tập Hình Ảnh Phụ Nữ Việt Nam Xinh Đẹp – Tuyển Chọn 999+ Hình Ảnh Siêu Nét 4K
Next Post: Cách làm bắp xào giòn ngon đơn giản nhất tại nhà »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích