Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Toán 9 Bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Giải Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 52, 53, 54, 55, 56

Tháng 7 31, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Toán 9 Bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Giải Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 52, 53, 54, 55, 56 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Toán 9 Bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 9 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 52, 53, 54, 55, 56.

Giải bài tập Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 52 → 56 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 4 Chương III: Căn thức – Phần Số và đại số. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Giải Toán 9 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 56
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6
    • Bài 7
    • Bài 8

Giải Toán 9 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 56

Bài 1

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) Toán 9 Bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Giải Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 52, 53, 54, 55, 56 b) frac{10}{3sqrt{5}} c) -frac{3sqrt{a}}{sqrt{12a}} với a > 0

Hướng dẫn giải:

a) frac{2sqrt{5}}{sqrt{2}}=frac{2sqrt{5}.sqrt{2}}{sqrt{2}.sqrt{2}}=frac{2sqrt{10}}{2}=sqrt{10}

b) frac{10}{3sqrt{5}}=frac{10.sqrt{5}}{3sqrt{5}.sqrt{5}}=frac{10sqrt{5}}{3.5}=frac{2sqrt{5}}{3}

c) -frac{3sqrt{a}}{sqrt{12a}} với a > 0

=-frac{3sqrt{a}.sqrt{12a}}{sqrt{12a}.sqrt{12a}}=-frac{3sqrt{left(2aright)^2.3}}{sqrt{left(12aright)^2}}

=-frac{3.left|2aright|sqrt{3}}{left|12aright|}=-frac{3.2asqrt{3}}{12a}=-frac{sqrt{3}}{2}

Bài 2

Khử mẫu của biểu thức lấy căn:

a) sqrt{frac{4}{7}}

c) sqrt{frac{2}{3a^3}} với a > 0

b) sqrt{frac{5}{24}}

d) 2absqrt{frac{a^2}{2b}} với a < 0, b > 0

Khám Phá Thêm:   Soạn Sử 9 Bài 10: Các nước Tây Âu Soạn Lịch sử 9 trang 43

Hướng dẫn giải:

a) sqrt{frac{4}{7}}=sqrt{frac{4.7}{7.7}}=frac{sqrt{2^2.7}}{sqrt{7^2}}=frac{2sqrt{7}}{7}

b) sqrt{frac{5}{24}}=sqrt{frac{5.24}{24^2}}=frac{sqrt{5.2^2.6}}{sqrt{24^2}}=frac{2sqrt{30}}{24}=frac{sqrt{30}}{12}

c) sqrt{frac{2}{3a^3}} với a > 0

=sqrt{frac{2.3a^3}{left(3a^3right)^2}}=frac{sqrt{a^2.6a}}{sqrt{left(3a^3right)^2}}=frac{left|aright|sqrt{6a}}{left|3a^3right|}=frac{sqrt{6a}}{3a^2} (vì a > 0)

d) 2absqrt{frac{a^2}{2b}} với a < 0, b > 0

=2absqrt{frac{a^2.2b}{2b.2b}}=2abfrac{sqrt{a^2.2b}}{sqrt{left(2bright)^2}}=2abfrac{left|aright|sqrt{2b}}{left|2bright|}

=2abfrac{left|aright|sqrt{2b}}{left|2bright|}=2abfrac{(-a)sqrt{2b}}{2b}=  -a^2sqrt{2b}

Bài 3

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) frac{4}{sqrt{13}-3}

b) frac{10}{5+2sqrt{5}}

c) frac{sqrt{a}-sqrt{b}}{sqrt{a}+sqrt{b}} với a > 0, b > 0, a ≠ b

Hướng dẫn giải:

a) frac{4}{sqrt{13}-3}=frac{4left(sqrt{13}+3right)}{left(sqrt{13}-3right)left(sqrt{13}+3right)}

=frac{4left(sqrt{13}+3right)}{13-9}=sqrt{13}+3

b) frac{10}{5+2sqrt{5}}=frac{10left(5-2sqrt{5}right)}{left(5+2sqrt{5}right)left(5-2sqrt{5}right)}

=frac{10left(5-2sqrt{5}right)}{25-20}

=2left(5-2sqrt{5}right)=10-4sqrt{5}

c) frac{sqrt{a}-sqrt{b}}{sqrt{a}+sqrt{b}} với a > 0, b > 0, a ≠ b

=frac{left(sqrt{a}-sqrt{b}right)^2}{left(sqrt{a}+sqrt{b}right)left(sqrt{a}-sqrt{b}right)}=frac{a-2sqrt{ab}+b}{a-b}

Bài 4

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 2sqrt{3}-sqrt{27}

b) sqrt{45}-sqrt{20}+sqrt{5}

c) sqrt{64a}-sqrt{18}-asqrt{frac{9}{a}}+sqrt{50} với a > 0

Hướng dẫn giải:

a) 2sqrt{3}-sqrt{27} =2sqrt{3}-sqrt{3^2.3}

=2sqrt{3}-3sqrt{ 3} = - sqrt{ 3}

b) sqrt{45}-sqrt{20}+sqrt{5}=sqrt{3^2.5}-sqrt{2^2.5}+sqrt{5}

=3sqrt{ 5}-2sqrt{ 5}+sqrt{5}

=2sqrt{5}

c) sqrt{64a}-sqrt{18}-asqrt{frac{9}{a}}+sqrt{50} với a > 0

=sqrt{8^2.a}-sqrt{3^2.2}- sqrt{a^2.frac{3^2}{a}}+sqrt{5^2.2}

=8sqrt{ a}-3sqrt{ 2}-3sqrt{a}+5sqrt{ 2}

=5sqrt{ a}+2sqrt{ 2}

Bài 5

Tính:

a) left(sqrt{frac{4}{3}}+sqrt{3}right)sqrt{6}

b) sqrt{18}:sqrt{6}+sqrt{8}.sqrt{frac{27}{2}}

c) left(1-2sqrt{5}right)^2

Bài 6

Chứng minh rằng:

a) frac{asqrt{b}-bsqrt{a}}{sqrt{ab}}:frac{1}{sqrt{a}+sqrt{b}}=a-b với a > 0, b > 0

b) left(1+frac{a+sqrt{a}}{sqrt{a}+1}right)left(1-frac{a-sqrt{a}}{sqrt{a}-1}right)=1-a với a ≥ 0 và a ≠ 1

Bài 7

Tam giác ABC được vẽ trên lưới ô vuông như Hình 4. Tính diện tích và chu vi của tam giác ABC.

Hình 4

Bài 8

Một vườn hoa gồm ba thửa hình vuông X, Y, Z lần lượt có diện tích như Hình 5. Tính chu vi của vườn hoa đó.

Hình 5

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Toán 9 Bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Giải Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 52, 53, 54, 55, 56 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « KHTN 9 Bài 37: Nucleic acid và ứng dụng Giải KHTN 9 Chân trời sáng tạo trang 157, 158, 159, 160
Next Post: KHTN 9 Bài 38: Đột biến gene Giải KHTN 9 Chân trời sáng tạo trang 161, 162 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích