Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Trục căn thức ở mẫu lớp 9 Ôn tập Toán 9

Tháng 10 5, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Trục căn thức ở mẫu lớp 9 Ôn tập Toán 9 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Trục căn thức ở mẫu lớp 9 bao gồm đầy đủ công thức trục căn thức ở mẫu, công thức trục căn thức nâng cao, các dạng bài tập và phương pháp giải có đáp án kèm theo bài tập tự luyện.

Tài liệu được biên soạn rất khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản để đạt được điểm số cao trong các bài kiểm tra, bài thi vào lớp 10 môn Toán. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu Trục căn thức ở mẫu, mời các bạn cùng theo dõi.

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Công thức trục căn thức ở mẫu
  • 2. Công thức trục căn thức mở rộng
  • 3. Ví dụ minh họa trục căn thức ở mẫu
  • 4. Bài tập tự luyện Trục căn thức ở mẫu

1. Công thức trục căn thức ở mẫu

+) Với các biểu thức Trục căn thức ở mẫu lớp 9 Ôn tập Toán 9, ta có: frac{A}{{sqrt B }} = frac{{Asqrt B }}{B}

+) Với các biểu thức A,B,C(Ageq 0, Aneq B^{2}), t a có:

frac{C}{sqrt{A}+B}=frac{C(sqrt{A}-B)}{A-B^{2}}

frac{C}{sqrt{A}-B}=frac{C(sqrt{A}+B)}{A-B^{2}}

+) Với các biểu thức A,B,C(Ageq 0,Bgeq 0,Aneq B), t a có:

frac{C}{sqrt{A}+sqrt{B}}=frac{C(sqrt{A}-sqrt{B})}{A-B}

frac{C}{sqrt{A}-sqrt{B}}=frac{C(sqrt{A}+sqrt{B})}{A-B}

2. Công thức trục căn thức mở rộng

frac{T}{{sqrt[3]{a} pm sqrt[3]{b}}} = frac{{Tleft( {sqrt[3]{{{a^2}}} mp sqrt[3]{{ab}} + sqrt[3]{{{b^2}}}} right)}}{{left( {sqrt[3]{a} pm sqrt[3]{b}} right)left( {sqrt[3]{{{a^2}}} mp sqrt[3]{{ab}} + sqrt[3]{{{b^2}}}} right)}} = frac{{Tleft( {sqrt[3]{{{a^2}}} mp sqrt[3]{{ab}} + sqrt[3]{{{b^2}}}} right)}}{{a pm b}}

3. Ví dụ minh họa trục căn thức ở mẫu

Ví dụ 1: Trục các căn thức sau:

Khám Phá Thêm:   Tập làm văn lớp 3: Viết thư hỏi thăm sức khỏe ông bà Dàn ý & 31 bài văn mẫu viết thư hay nhất

a. sqrt {frac{{11}}{{12}}}

b.sqrt {frac{{{{left( {sqrt 3  - sqrt 2 } right)}^2}}}{5}}

c. sqrt {frac{{5{x^2}}}{{64y}}} với x ≥ 0; y > 0

d. - xysqrt {frac{y}{x}} với x > 0, y ≥ 0

Hướng dẫn giải

a. sqrt {frac{{11}}{{12}}}  = frac{{sqrt {11} }}{{sqrt {12} }} = frac{{sqrt {11} .sqrt {12} }}{{sqrt {12} .sqrt {12} }} = frac{{sqrt {11.12} }}{{{{sqrt {12} }^2}}} = frac{{sqrt {132} }}{{12}}

b. sqrt {frac{{{{left( {sqrt 3  - sqrt 2 } right)}^2}}}{5}}  = frac{{sqrt {{{left( {sqrt 3  - sqrt 2 } right)}^2}} }}{{sqrt 5 }} = frac{{left| {sqrt 3  - sqrt 2 } right|}}{{sqrt 5 }} = frac{{sqrt 3  - sqrt 2 }}{{sqrt 5 }}

c. sqrt {frac{{5{x^2}}}{{64y}}}  = sqrt {frac{{5{x^2}}}{{{8^2}y}}}  = frac{{sqrt 5 .sqrt {{x^2}} }}{{sqrt {{8^2}} .sqrt y }} = frac{{sqrt 5 .left| x right|}}{{left| 8 right|.sqrt y }}

Do x ≥ 0 Rightarrow frac{{sqrt 5 .left| x right|}}{{left| 8 right|.sqrt y }} = frac{{xsqrt 5 }}{{8sqrt y }}

d. - xysqrt {frac{y}{x}}  =  - xyfrac{{sqrt y }}{{sqrt x }} =  - xy.frac{{sqrt y .sqrt x }}{{sqrt x .sqrt x }} =  - xy.frac{{sqrt {xy} }}{{sqrt {{x^2}} }} =  - xy.frac{{sqrt {xy} }}{{left| x right|}} =  - ysqrt {xy}

Ví dụ 2: Trục các căn thức sau:

a. frac{{2 - sqrt 3 }}{{3sqrt 6 }}

b. frac{1}{{sqrt 4  + sqrt 5 }}

c. frac{{4 - sqrt 3 }}{{5sqrt 2  - 2sqrt 5 }}

d. frac{{x - y}}{{sqrt x  + sqrt y }}

Hướng dẫn giải

a. frac{{2 - sqrt 3 }}{{3sqrt 6 }} = frac{{left( {2 - sqrt 3 } right)sqrt 6 }}{{3sqrt 6 .sqrt 6 }} = frac{{2sqrt 6  - sqrt {18} }}{{3.sqrt {{6^2}} }} = frac{{2sqrt 6  - 3sqrt 2 }}{{18}}

b. frac{1}{{sqrt 4  + sqrt 5 }} = frac{{1.left( {sqrt 5  - sqrt 4 } right)}}{{left( {sqrt 4  + sqrt 5 } right)left( {sqrt 5  - sqrt 4 } right)}} = frac{{sqrt 5  - sqrt 4 }}{{{{sqrt 5 }^2} - {{sqrt 4 }^2}}} = frac{{sqrt 5  - sqrt 4 }}{{5 - 4}} = frac{{sqrt 5  - sqrt 4 }}{1} = sqrt 5  - sqrt 4

c. frac{{4 - sqrt 3 }}{{5sqrt 2  - 2sqrt 5 }}

= frac{{left( {4 - sqrt 3 } right)left( {5sqrt 2  + 2sqrt 5 } right)}}{{left( {5sqrt 2  - 2sqrt 5 } right)left( {5sqrt 2  + 2sqrt 5 } right)}}

= frac{{left( {4 - sqrt 3 } right)left( {5sqrt 2  + 2sqrt 5 } right)}}{{{{left( {5sqrt 2 } right)}^2} - {{left( {2sqrt 5 } right)}^2}}}

begin{matrix}
   = dfrac{{left( {4 - sqrt 3 } right)left( {5sqrt 2  + 2sqrt 5 } right)}}{{50 - 20}} hfill \
   = dfrac{{left( {4 - sqrt 3 } right)left( {5sqrt 2  + 2sqrt 5 } right)}}{{30}} hfill \ 
end{matrix}

d. Điều kiện xác định: x geqslant 0;y geqslant 0;sqrt x  + sqrt y  > 0

frac{{x - y}}{{sqrt x  + sqrt y }} = frac{{{{left( {sqrt x } right)}^2} - {{left( {sqrt y } right)}^2}}}{{sqrt x  + sqrt y }} = frac{{left( {sqrt x  - sqrt y } right)left( {sqrt x  + sqrt y } right)}}{{sqrt x  + sqrt y }} = sqrt x  - sqrt y

Ví dụ 3: Trục căn thức bậc ba: sqrt[3]{{26 + 15sqrt 3 }} - sqrt[3]{{26 - 15sqrt 3 }}

Hướng dẫn giải

begin{matrix}
  sqrt[3]{{26 + 15sqrt 3 }} - sqrt[3]{{26 - 15sqrt 3 }} hfill \
   = sqrt[3]{{3sqrt 3  + 18 + 12sqrt 3  + 8}} - sqrt[3]{{8 - 12sqrt 3  + 18 - 3sqrt 3 }} hfill \
   = sqrt[3]{{sqrt {{3^3}}  + 3.3.2 + 3.4sqrt 3  + {2^3}}} - sqrt[3]{{{2^3} - 2.4sqrt 3  + 3.3.2 - sqrt {{3^3}} }} hfill \
   = sqrt[3]{{{{left( {sqrt 3  + 2} right)}^3}}} - sqrt[3]{{{{left( {2 - sqrt 3 } right)}^3}}} hfill \
   = sqrt 3  + 2 - 2 + sqrt 3  = 2sqrt 3  hfill \ 
end{matrix}

Ví dụ 1: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) frac{sqrt{5}-sqrt{3}}{sqrt{2}} b) frac{26}{5-2sqrt{3}}

Lời giải:

a) frac{{sqrt 5  - sqrt 3 }}{{sqrt 2 }} = frac{{sqrt 2 left( {sqrt 5  - sqrt 3 } right)}}{2} = frac{{sqrt {10}  - sqrt 6 }}{2}

b) frac{{26}}{{5 - 2sqrt 3 }} = frac{{26left( {5 + 2sqrt 3 } right)}}{{left( {5 + 2sqrt 3 } right)left( {5 - 2sqrt 3 } right)}} = frac{{26left( {5 + 2sqrt 3 } right)}}{{25 - 12}} = 2left( {5 + 2sqrt 3 } right) = 10 + 4sqrt 3

4. Bài tập tự luyện Trục căn thức ở mẫu

Bài 1: Trục căn thức ở mẫu của các phân thức sau:

a. frac{{12}}{{5sqrt 3 }}

b. frac{3}{{2sqrt 5 }}

c. frac{2}{{sqrt 2 }}

d. sqrt {frac{5}{7}}

e. sqrt {frac{7}{{20}}}

f. sqrt {frac{{11}}{{12}}}

Bài 2: Trục căn thức ở mẫu của các phân thức sau:

a. frac{{2 - sqrt 3 }}{{3sqrt 5 }}

b. frac{1}{{sqrt 3  + sqrt 7 }}

c. frac{{sqrt 5  - 1}}{{sqrt 5  + 1}}

d. frac{{2sqrt {10}  - 5}}{{4 - sqrt {10} }}

e. sqrt {frac{7}{{20}}}

f. sqrt {frac{{11}}{{12}}}

i.frac{{6sqrt 2  - 7sqrt 7 }}{{sqrt 6 }}

k. frac{{2sqrt 6  + 6sqrt 7 }}{{3sqrt 3 }}

l. frac{{2sqrt {10}  - 5}}{{4 - sqrt {10} }}

m. frac{{3sqrt 2  - 6}}{{sqrt 2  - 1}}

n. frac{{5sqrt 6  + 6sqrt 5 }}{{sqrt 5  + sqrt 6 }}

p. frac{{sqrt {14}  - sqrt 7 }}{{1 - sqrt 2 }}

Bài 3: Trục căn thức ở mẫu của các phân thức sau:

a. frac{{1 + sqrt x }}{{2 - sqrt x }} với x > 0;x ne 4

b. frac{{x - y}}{{sqrt x  - sqrt y }}

c. frac{{x + sqrt {xy} }}{{sqrt x  - sqrt y }} với x > 0; y > 0

d. frac{{x - 2}}{{sqrt {{x^2} - 4x + 4} }} với x ≠ 2

Bài 4: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a. sqrt[3]{{6sqrt 3  + 10}} + sqrt[3]{{6sqrt 3  - 10}}

b. sqrt[3]{{45 + 29sqrt 2 }} + sqrt[3]{{45 - 29sqrt 2 }}

c. frac{1}{{sqrt[3]{x} + sqrt[3]{y} + sqrt[3]{z}}}

Bài 5: Thực hiện phép tính:

a. frac{1}{{3 + sqrt 2 }} + frac{1}{{3 - sqrt 2 }}

b. frac{2}{{3sqrt 2  - 4}} - frac{2}{{3sqrt 2  + 4}}

e. frac{1}{{2 - sqrt 3  + sqrt 5 }}

f. frac{a}{{2sqrt a  - 3sqrt b }}

c. frac{1}{{1 + sqrt 2  + sqrt 3 }}

d. frac{1}{{2 - sqrt 3  + sqrt 5 }}

Bài 6: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được):

a) frac{{5sqrt 3  - 3sqrt 5 }}{{5sqrt 3  + 3sqrt 5 }}

b) frac{{1 - sqrt a }}{{1 + sqrt a }} với a ≥ 0

Bài 7: Cho biểu thức frac{{sqrt x  + 1}}{{sqrt x  - 3}} (với x ≥ 0; x ≠ 3). Trục căn thức ở mẫu của biểu thức A.

Bài 8:

a) Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức: frac{4}{{sqrt 3 }} và frac{{sqrt 5 }}{{sqrt 5  - 1}}

b) Rút gọn: B = left( {1 + frac{{a + sqrt a }}{{sqrt a  + 1}}} right)left( {1 - frac{{a - sqrt a }}{{sqrt a  - 1}}} right)(với a > 0 và a ≠ 1)

Bài 9: Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:

a) 4sqrt x  - 5sqrt x  - sqrt {25x}  - 3sqrt x  - 5

b) sqrt {16x}  - 5left( {sqrt x  - 2} right) - sqrt {49x}  - 5

Bài 10: Rút gọn biểu thức:

a) frac{2}{{x - 3}}sqrt {frac{{{x^2} - 6x + 9}}{{4{y^4}}}} với x > 3 và y ≠ 0

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh 7 Unit 1: Skills 1 Soạn Anh 7 trang 14 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

b) frac{2}{{2x - 1}}sqrt {5{x^2}left( {1 - 4x + 4{x^2}} right)} với x > 0,5

Bài 11: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:

a) sqrt {frac{1}{{540}}} b) sqrt {frac{{11}}{{600}}} c) sqrt {frac{5}{{50}}} d) sqrt {frac{3}{{98}}}

Bài 12: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được):

a) frac{5}{{2sqrt 5 }} b) frac{{2sqrt 2  + 2}}{{5sqrt 2 }} c) frac{3}{{sqrt {10}  + sqrt 7 }}

Bài 13: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được):

a) frac{{5sqrt 3  - 3sqrt 5 }}{{5sqrt 3  + 3sqrt 5 }}

b) frac{{1 - sqrt a }}{{1 + sqrt a }} với a ≥ 0

Bài 14: Cho biểu thức frac{{sqrt x  + 1}}{{sqrt x  - 3}} (với x ≥ 0; x ≠ 3). Trục căn thức ở mẫu của biểu thức A.

Bài 15

a) Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức: frac{4}{{sqrt 3 }} và frac{{sqrt 5 }}{{sqrt 5  - 1}}

b) Rút gọn: B = left( {1 + frac{{a + sqrt a }}{{sqrt a  + 1}}} right)left( {1 - frac{{a - sqrt a }}{{sqrt a  - 1}}} right) (với a > 0 và a ≠ 1)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trục căn thức ở mẫu lớp 9 Ôn tập Toán 9 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Tháng 8 có ngày lễ gì? Những ngày lễ, kỷ niệm trong tháng 8
Next Post: So sánh iPhone 11 và iPhone 11 Pro Max. Nên mua iPhone 11 nào trong năm 2023 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích