Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Nội dung ôn tập giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global Success tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success năm 2023 – 2024 là tài liệu vô cùng hữu ích không thể thiếu đối với các bạn học sinh chuẩn bị kiểm tra giữa kì 1 lớp 8.
Đề cương ôn tập Tiếng Anh 8 giữa học kì 1 Kết nối tri thức bao gồm ngữ pháp, các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận có đáp án giải chi tiết kèm theo. Thông qua đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức, mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 8 KNTT.
Đề cương giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global Success (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS…… |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: Tiếng Anh 8 Global Success —————– |
I. ÔN TẬP NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM
1. VERBS OF LIKING:
Động từ |
Nghĩa |
Adore |
Yêu thích, mê mẩn |
Love |
Yêu |
Like/ enjoy/ fancy |
Thích |
Don’t mind |
Không phiền |
Dislike/ don’t like |
Không thích |
Hate |
Ghét |
Detest |
Căm ghét |
2. VERBS OF LIKING + V_ING / TO V:
-Khi muốn dùng một động từ chỉ một hàng động khác ở sau động từ chỉ sự thích, ta phải sử dụng danh động từ (V_ing) hoặc động từ nguyên thể co “to” (toV)
Verbs + V-ing/ to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to” mà không đổi về nghĩa
Verbs |
Verbs + V-ing |
Verbs +to V |
Like |
I like skateboarding in my free time |
I like to skateboard in my free time |
Love |
She loves training her dog |
She loves to train her dog |
Hate |
He hates eating out |
He hates to eat out |
Prefer |
My mother prefers going jogging |
My mother prefers to go jogging |
Verbs + V-ing
Những động từ chỉ đi với danh động từ
Verbs |
Verbs + V-ing |
Adore |
They adore eating ice-cream |
Fancy |
Do you fancy making crafts? |
Don’t mind |
I don’t mind cooking |
Dislike |
Does he dislike swimming? |
Detest |
I detest doing housework |
3. Phân biệt trạng từ ngắn – trạng từ dài
– Trạng từ ngắn (Short adverbs) là trạng từ có một âm tiết
Ví dụ:
– hard, fast, near, far, right, wrong, …
Trạng từ dài (Long adverbs) là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.
Ví dụ:
– quickly, interestingly, tiredly, …
4. So sánh hơn với trạng từ tiếng Anh
– So sánh hơn với trạng từ ngắn:
S1 + Adv- er + than + S2 Pronoun
Ví dụ: They work harder than I do.
– So sánh hơn với trạng từ dài:
S1 + more + adv + than + S2 Pronoun
Ví dụ: My friend did the test more carefully than I did.
Trong đó:
S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
Lưu ý:
+ Một số tính từ/ trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn.
Good/ well -> better
Bad/ badly -> worse
Much/ many -> more
a little/ little -> less
far -> farther/ further
II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
1. beautiful |
||
2. hot |
||
3. crazy |
||
4. slowly |
||
5. few |
||
6. little |
||
7. bad |
||
8. good |
||
9. attractive |
||
10. big |
II. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ………………………………… singer I’ve ever met.
A. worse
B. bad
C. the worst
D. badly
2. Mary is ………………………….. responsible as Peter.
A. more
B. the most
C. much
D. as
3. It is …………………………… in the city than it is in the country.
A. noisily
B. more noisier
C. noisier
D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful
B. the more beautiful
C. the most beautifully
D. the more beautifully
5. She is ……………………………………… student in my class.
A. most hard-working
B. more hard-working
C. the most hard-working
D. as hard-working
6. The English test was ……………………………… than I thought it would be.
A. the easier
B. more easy
C. easiest
D. easier
7. English is thought to be ……………………………… than Math.
A. harder
B. the more hard
C. hardest
D. the hardest
8. Jupiter is ………………………………… planet in the solar system.
A. the biggest
B. the bigger
C. bigge
D. biggest
…………..
III.Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.
1. He is (clever) ……………………. student in my group.
2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.
3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.
4. Well, the place looks (clean) …………………….now.
5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one.
6. I’ll try to finish the job (quick).…………………….
7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.
8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa
9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.
10. He runs ( fast )………………….of all.
11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country.
12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun?
13. Carol sings as (beautiful) …………… Mary, but Cindy sings the (beautiful) ……………….
14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.
15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine.
16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers.
17. They live in a (big) …………… house, but Fred lives in a (big) ……………………. one.
18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult) …………………….language.
19. It’s the (large)……………………. company in the country.
IV. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. Her old house is bigger than her new one.
-> Her new house…………………………………………………………………………..
2. No one in my class is taller than Peter.
-> Peter ……………………………………………….…………………………………….
3. The black dress is more expensive than the white one.
-> The white dress ……………………………………………………………………….
4. According to me, English is easier than Maths.
-> According to me, Maths ………………………………….…………………………..
5. No one in my group is more intelligent than Mary.
-> Mary ………………………………………………………..…………………………
6. No river in the world is longer than the Nile.
-> The Nile …………………………………………….…………………………………..
7. Mount Everest is the highest mountain in the world.
-> No mountain ………………………………….………………………………………….
8. This is the first time I have ever met such a pretty girl.
-> She is …………………………………………….………………………………………
9. He works much. He feels tired.
-> The more ………………………………………….………………………………..…
10. This computer works better than that one.
-> That computer …………………………….……………………………………..…..
11. The apartment is big. The rent is high.
-> The bigger …………………………………………….……………………………..….
12. We set off soon. We will arrive soon.
-> The sooner ………………………………….……………………………………..……
13. The joke is good. The laughter is loud.
-> The better ……………………………………….……………………………………….
14. She gets fat. She feels tired.
-> The fatter …………………………………….….……………………………………..
15. As he gets older, he wants to travel less.
-> The older ………………………………………….……………………………………..
16. The children are excited with the difficult games.
-> The more ……………………………………..……………………………………..…
17. People dive fast. Many accidents happen.
-> The faster ……………………………………….……….……………………………..
18. I meet him much. I hate him much
-> The more ………………………………….……………………………………..……
19. My boss works better when he is pressed for time,
-> The less ……………………………………….………….……………………………..
20. As he has much money, he wants to spend much.
-> The more ……………………………………….……….…………………………..…
21. If you read many books, you will have much knowledge.
-> The more ……………………………………….……………………………………..
22. He speaks too much and people feel bored.
-> The more ……………………………………….…………………………………..…
23. The growth in the economy makes people’s living condition better.
-> The more ………………………………….………………………………………………..
24. People learn a lot of things as they travel far.
-> The farther ……………………………….……………………………………………………….
V. Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ trong ngoặc.
1. Living in the city is__________ than living in the country. (convenient)
2. Mrs. Smith is __________ than I thought. (young)
3. Houses in big cities are much __________ than those in my hometown. (tall)
4. No one in my class is__________ than Jim. (smart)
5. The senior prom would be__________ than any other proms. (exciting)
6. I have__________ courage than my brother. (little)
7. His health condition is getting__________ . (bad)
8. You are__________ than you think. (clever)
9. This computer is much __________ than mine. (expensive)
10. I always dream of a __________ house to live in. (modern)
11. They are__________ than they used to be. (skillful)
12. Life in this village is __________ than anywhere else. (peaceful)
13. I think people in the countryside are than city dwellers. (friendly)
14. This year, the prize for the winner is __________ than last year. (valuable)
15. Which dress is __________ for me? (suitable)
VI. Choose the item among A, B, C or D that best answers each question about the passage.
Living in the country is something that people from the city often dream about.
However, in reality, it has both advantages and disadvantages.
There are certainly many advantages to living in the country. First, you can enjoy peace and quietness. Moreover, people tend to be friendlier. A further advantage is that there is less traffic, so it is safer for young children.
However, there are certain disadvantages or drawbacks to life outside the city. First, because there are fewer people, you are likely to have few friends. In addition, entertainment is difficult to find, particularly in the evening. Furthermore, the fact that there are fewer shops and services means that it is hard to find jobs.
In short, it can be seen that the country is more suitable for some people than others. On the whole, it is often the best for those who are retired or who have young children. In contrast, young people who have a career are better provided in the city.
1. According to the passage, living in the country has ………………
A. only good points
B. only bad points
C. both good and bad points
D. no disadvantages
2. How many advantages does living in the country have?
A. Two
B. Three
C. Four
D. No
3. Living in the country is safer for young children because ………………
A. there is less traffic
B. there are few shops
C. there are fewer people
D. there are few services
4. Which of the following statements is NOT true according to the passage?
A. People in the country tend to be friendlier than people in the city.
B. It’s hard to find entertainment in the country.
C. There are fewer shops and services in the country.
D. The country is only suitable for retired people.
5. Having few friends is ………………
A. one of drawbacks to life in the country.
B. the only disadvantage to living in the country.
C. one of certain drawbacks to life outside the city.
D. one of certain advantages to life outside the city.
VII. Choose the best answers of these sentences.
1. Of the four dresses, I like the red one (better/ best).
2. Bill is the (happier/ happiest) person we know.
3. Pat’s cat is (faster/ fastest) than Peter’s.
4. This poster is (colourfuler/ more colourful) than the one in the hall.
5. Does Fred feel (weller/ better) today than he did yesterday?
6. This vegetable soup tastes very(good/ best).
7. Jane is the (less/ least) athletic of all the women.
8. My cat is the (prettier/ prettiest) of the two.
9. This summary is (the better/ the best) of the pair.
10. The colder the weather gets,(sicker/ the sicker) I feel.
……………….
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ Đề cương giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global Success
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Nội dung ôn tập giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global Success tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.